Bài 7 : Cái này giá bao nhiêu tiền?

会話

いくらですか?

A: すみませんが、かばんうりばは どこですか。

Xin lỗi cho tôi hỏi, quầy bán túi xách ở đâu ạ?

B: 2かい に あります。

Dạ, ở tầng 2 ạ.

A: どうも。

Cảm ơn.

B:いらっしゃいませ。

Xin chào quý khách.

A: すみません、あのかばん を みせて ください。

Xin lỗi, cho tôi xem cái cặp xách kia.

B: どれですか。

Cái nào ạ?

A: あの あおいの ですよ。

Cái cặp màu xanh đấy ạ.

B: はい、どうぞ。

Vâng, xin mời.

A: もっと 大きいの が ありませんか。

Có cái nào to hơn không ạ?

B: はい、これは いいですか。

Có đấy ạ, cái này thì sao ạ?

A: そうですね。いくらですか。

Được đấy ạ. Cái cặp này thì giá bao nhiêu tiền?

B: 2.800えんです。

Nó có giá 2800 yên ạ.

A: 2.800えんですか、にほん の ですか。

2800 yên phải không ạ? Cái cặp sách này của Nhật phải không ạ?

B: いいえ、タイ の です。

Không, là của Thái Lan.

A: そうですか。じゃ、これを ください。

Được rồi. Cho tôi lấy cái này.

B: どうも ありがとう ございました。

Xin cảm ơn quý khách.

語彙:

いらっしゃいませ:kính chào quý khách

もっと:hơn nữa

円:yên

ベトナムドン:VND

ドル:USD

いくらですか:giá bao nhiêu tiền?

(を)見せて ください:hãy cho tôi xem

(を)ください: tôi lấy ~