Bài 8: Có lẽ sẽ có tuyết rơi nữa đấy.

会話

 だんだん さむく なります。

Trời sẽ dần lạnh hơn.

A:タンさん、おはよう ございます。

    Anh Tân, chào buổi sáng.

B:あっ、おはよう ございます。

    Vâng, chào anh ạ.

  きょうは さむい ですね。

     Ngày hôm nay lạnh quá nhỉ!

A:これから、だんだん さむく なりますよ。

     Vâng, sau này còn lạnh dần lên nữa đấy.

B:そう ですか。一年で いつ いちばん さむい ですか。

     Thế ạ. Một năm lạnh nhất là khi nào ạ?

A:1月 ごろ ですよ。ゆきも ふる ことが あります。  

     Khoảng tháng 1. Có thể có tuyết rơi nữa cơ.

B:そうですか。

  Thế à.

A:でも、秋は 天気が とても すずしい です。景色も すてき ですよ。

    Nhưng, mùa thu trời rất mát mẻ. Phong cảnh cũng rất tuyệt vời đấy nhé.

語彙

さむい:lạnhあつい:nóng

すずしい:mát mẻ

あたたかい:ấm áp

だんだん:dần dầnたぶん:có lẽ

Vるでしょう:mẫu câu phỏng đoán

ごろ:khoảng (đi kèm với mốc thời gian)