Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 9”


41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ…

Giải thích:
Thường sử dụng ở thể phủ định
Ví dụ:
Tiếng nhật của anh ấy chưa tiếng bộ như đã nghĩ
彼の日本語は思うように上達しません。
Bài thi đã không hoàn thành tốt như đã nghĩ
試験は思うようにうまく出来なかった。
Thời tiết không tốt như đã nghĩ
天気は思うように悪い。

42.~さすが(に): quả là….

Giải thích:
Ví dụ:
Quả thật, anh Yamada có khác. Khéo thật
さすが山田さんだねえ。うまいねえ。
Ngay cả ở Okinawa cũng không tránh được lẽ thường, đêm mùa đông lạnh nhỉ
沖縄でもさすがに冬の夜は寒いね。
Việc nói sự thật quả là có dũng khí
本当の事を言ったとはさすがに勇気がある
Chú ý:
Khi đi với mẫu câuさすがは~だけあって có nghĩa là như mong muốn, như là.

43.~ものの~:Mặc dù….nhưng là…

Giải thích:
Dùng để diễn tả cho sự việc bất ngờ, sự việc ngoại lệ thường xảy ra
Ví dụ:
Trái cây nhập khẩu, tuy đắt tiền nhưng vì hiếm và được ưa chuộng nên bán rất chạy
輸入果物は、高いもののめずらしいらしく、人気があってよく売れている。
Thiệp mời đã được gửi đi, nhưng những chuyện khác thì vẫn chưa chuẩn bị gì cả
招待状は出したものの、まだほかの準備は全くできていない。
Tôi đã mua giày leo núi mới, nhưng vì bận rộn vẫn chưa đi núi lần nào cả
新しい登山靴を買ったものの、忙しくてまだ一度も山へ行っていない。
Chú ý:
Mẫu câu này tương tự như にもかかわらずnhưng người nói nêu ra sự thật vấn đề, nói rõ ý kiến hơn
Mẫu câu này khác với thể くせにbởi vì khi dùngものの thì bạn không chỉ trích hay phàn nàn về mọi thứ.

44.いっぽう、~いっぽうで(~一方、~一方で(は)):Mặt khác, trái lại……

Giải thích:
Dùng để diễn tả sự so sánh
Đối với danh từ và tính từ なđược sử dụng「名-である」「な形-である」
Ví dụ:
Tôi vừa phải hoàn thành công việc của mình vừa phải chăm sóc các nhân viên cấp dưới
自分の仕事をこなす一方で、部下のめんどうも見なければならない。
Bộ phim này một mặt được đánh giá là phim hay nhất trong năm, mặt khác thì bị nói là một tác phẩm tồi.
この映画は、一方では今年最高との高い評価を受けていながら、他方ではひどい出来だと言われている。
Ở Nhật, số phụ nữ không sinh con đang gia tăng. Còn ở Mỹ thì số phụ nữ không kết hôn nhưng muốn có con lại tăng.
日本では子供を生まない女性が増えている。一方アメリカでは、結婚しなくても子供は欲しいという女性が増えている。

45.~それにしても~: Dù saođi nữa, tuy nhiên, tuy vậy

Giải thích:
Diễn tả tình trạng trong bất cứ trường hợp nào.
Ví dụ:
A. Xăng lại lên giá rồi đấy
またガスリン代、値上がりしたよ。
B. Mà nghĩ cũng lạ, mấy ông chính trị gia đang làm gì mà để cho chúng phải điêu đứng như thế này nhỉ
それにしても政治家は何をしてるんだろう。われわれがこんなに苦しんでいるのに。
A. Nghe nói cậu Sakamoto đã đậu vào trường phổ thông trung học rồi đấy
坂本さん、あの高校に受かったんだってね。
B. Hình như cậu ta đã phải học tập cật lực lắm thì phải
必死で勉強してたらしいよ。
A. Vẫn biết thế nhưng cũng đáng nể thiệt
それにしてもすごいね。