Học tiếng Nhật – Chữ Kanji N1 “Bài 25”

Kanji         Âm On           Âm Kun         Tiếng Việt

バイ うめ Nho khô
ジン サン つ.くす -つ.くす -づ.くし -つ.く -づ.く -ず.く つ.きる つ.かす さかづき ことごと.く つか つき Cạn kiệt,sử dụng,chạy,kết bạn,phục vụ
ボク しもべ Tôi(nam)
オウ ヨウ サク   Dâu tây
カツ コツ ナメ.ラ すべ.る Trơn,trượt,bị đánh rớt
  Trẻ mồ côi,một mình
エン ホノ   Viêm,ngọn lửa
バイ   Bồi thường
    Cụm từ,mệnh đề,câu văn,đoạn văn
コウ はがね Thép
ガン かたく Bướng bỉnh,ngu ngốc,vững chắc
くさり とざ.す Chuỗi,sắt,kết nối
サイ イロド.   Màu,sơn,trang điểm
ま.する さ.する す.る Bực dọc,chà xát,đánh bóng,mài,cạo
レイ はげ.む はげ.ます Khuyến khích