Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 44”
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
惜 | セキ | お.しい お.しむ | Thương xót,tiếc của,tiết kiệm,hối tiếc,keo kiệt |
穫 | カク | Thu hoạch,gặt hái | |
佳 | Tuyệt vời,đẹp,tốt,làm hài lòng |
潤 | ジュン ウル. | うるお.う うるお.す | Ẩm ướt,tưới nước,nhận trợ cấp,ưu đãi |
悼 | トウ | いた.む | Than thở,đau buồn hơn |
乏 | ボウ | とぼ.しい とも.しい | Cảnh thiếu thốn,khan hiếm,hạn chế |
該 | ガイ | Nêu trên,nói,mà cụ thể | |
赴 | フ | おもむ.く | Tiếp tục,nhận được,trở thành,có xu hướng |
桑 | ソウ ク | Trái dâu | |
桂 | ケイ カツ | Cây quế | |
髄 | ズイ | Tủy ,phần cốt lõi | |
虎 | コ ト | Hổ,say rượu | |
盆 | ボン | Lưu vực,khay,lễ hội đèn lồng | |
晋 | シン スス. | Tiến | |
穂 | スイ | Tai,đầu,đỉnh |