Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 20”
Học tiếng Nhật bắt đầu từ đâu? học tiếng Nhật có khó không, liệu bạn học tiếng Nhật được bao lâu để thành thạo được tiếng Nhật. Thời gian học tiếng Nhật tại Việt Nam mà thành thạo thì ít nhất cũng phải 5 – 7 năm, còn học tiếng Nhật tại Nhật bản, bạn có thể học từ 1 đến 2 năm là đủ trình độ lên học chuyên ngành và thành thạo tiếng nhật.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
雑 | ザツ ゾウ | まじ.える まじ.る | Linh tinh |
招 | ショウ | まね.く | Phất cờ hiệu,mời,triệu tập,tham gia |
困 | コン | こま.る | Tình thế khó khăn,trở thành đau khổ,khó chịu |
欠 | あくび | Khoảng cách,thiếu,không | |
更 | コウ | さら さら.に ふ.ける ふ.かす | Phất triển đồng hồ đêm,ngồi dậy muộn,tất nhiên |
刻 | コク | きざ.む きざ.み | Khắc,cắt tốt,chop,băm,thịt băm,thời gian |
賛 | サン | たす.ける たた.える | Phê duyệt,tiêu đề khen ngợi,hỗ trợ,đồng ý với |
抱 | ホウ カカ.エ | だ.く いだ.く | Ôm hôn,ôm,giữ trong vòng tay |
犯 | ハン ボン | おか.す | Tội phạm,tội lỗi,hành vi phạm tội |
恐 | キョウ | おそ.れる おそ.る おそ.ろしい こわ.い こわ.がる | Sợ hãi |
息 | ソク | いき | Hơi thở,hô hấp,con trai,quan tâm |
遠 | エン オン トオ. | Xa | |
戻 | レイ | もど.す もど.る | Lại,trở lại,tiếp tục lại,phục hồi,đi ngược |
願 | ガン -ネガ | ねが.う | Yêu cầu,kiến nghị,nguyện,muốn,hy vọng |
絵 | カイ エ | Hình ảnh,bản vẽ,hội họa,phác thảo |