Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 15”

容易い    たやすい    Dễ dàng
多様    たよう    Đa dạng
弛み    たるみ    Sự thờ ơ, thất vọng
弛む    たるむ    Giảm bớt, nới lỏng, thu giản
誰    たれ    Ai, người
垂れる    たれる    Giảm, chảy xuống, để lại
歎    たん    Đau buồn, tiếng thở dài
反    たん    Cuộn vải
単一    たんいつ    Duy nhất, cá nhân
短歌    たんか    Thơ Tanka của Nhật Bản
担架    たんか    Cái cáng
短気    たんき    Nóng tính, nóng nảy
探検    たんけん    Thăm dò, thám hiểm
短縮    たんしゅく    Rút ngắn thời gian, viết tắt
箪笥    たんす    chest of drawers
炭素    たんそ    carbon (C)
短大    たんだい    Cao đẳng
単調    たんちょう    Đơn điệu, buồn tẻ
単独    たんどく    Duy nhất, độc lập
短波    たんぱ    Sóng ngắn
蛋白質    たんぱくしつ    protein
第    だい    Thứ tự
第一    だいいち    Đầu tiên, số 1
大胆    だいたん    Táo bạo
台無し    だいなし    Hư hỏng, sụp đổ
大便    だいべん    Đại tiện
代弁    だいべん    Sự nói thay, đại lý, ủy ban, sự trả thay
台本    だいほん    Kịch bản
代用    だいよう    Thay thế
打開    だかい    Bước đột phá