Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 31”

Kanji         Hiragana          Tiếng Việt
嗚呼        ああ    Ah, Oh!, Than ôi!
相            あい    Với nhau, lẫn nhau
相変わらずあいかわらず    Hơn bao giờ hết, như thường lệ
愛想        あいそ    Văn minh, lịch sự, lời khen
相対        あいたい    ối đầu, phải đối mặt
間柄        あいだがら    mối quan hệ
愛憎        あいにく    thích và không thích
合間        あいま    khoảng thời gian
曖昧        あいまい    mơ hồ, không rõ ràng
敢えて    あえて     thách thức,dám
仰ぐ        あおぐ    tìm kiếm, tôn kính
垢            あか    phân họ
銅            あかがね    đồng
証            あかし    bằng chứng, bằng chứng
赤字        あかじ    thâm hụt
明かす    あかす    để vượt qua, chi tiêu, tiết lộ
赤ちゃん   あかちゃん    trẻ con, nhi
明白        あからさま    rõ ràng, công khai, rõ ràng, thẳng thắn
赤らむ    あからむ     đỏ lên, đỏ mặt
明るい    あかるい    tươi sáng, vui vẻ
上がり    あがり    đi lên, tăng lên,hoàn thành
上がる    あがる    đi lên, tăng, leo lên, đánh giá cao
商人        あきうど    thương nhân, nhân viên bán hàng, thương gia
空間        あきま    vị trí tuyển dụng, phòng cho thuê hoặc cho thuê
諦め        あきらめ    bỏ
呆れる    あきれる    ngạc nhiên
悪            あく    ác, gian ác
灰            あく    nước trái cây
あくどい    hay khoe khoang
悪日        あくび    không may mắn trong ngày
明くる    あくる    tiêp theo
憧れ        あこがれ    khao khát, khao khát, khát vọng
顎            あご    cằm
麻            あさ    lanh, gai dầu
明後日    あさって    ngay kia
朝寝坊    あさねぼう    ngủ quên, dậy muộn