Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 30”

所属    しょぞく    Sự sở thuộc, trực thuộc, thuộc về
処置    しょち    Điều trị
しょっちゅう    Thường, luôn luôn, liên tục
所定    しょてい    Chỉ định, quy định
所得    しょとく    Thu thập, thu nhập
初版    しょはん    Ấn bản đầu tiên
処罰    しょばつ    Trừng phạt
書評    しょひょう    Bình luận sách
処分    しょぶん    Xử lý, trừng phạt
庶民    しょみん    Nhân dân, quần chúng
庶務    しょむ    Tổng hợp
私用    しよう    Việc riêng, việc mang tính chất cá nhân
仕様    しよう    Đặc điểm kỹ thuật, cách, phương pháp, biện pháp khắc phục (kỹ thuật)
使用人    しようにん    Người làm thuê, người giúp việc
調べ    しらべ    Thanh tra, kiểm tra
知り合い    しりあい    Người quen
退く    しりぞく    Rút lui, lui về, về hưu
退ける    しりぞける    Đánh lui, cho lui, đuổi ra, cự tuyệt
記す    しるす    Ghi lại, ghi chú
指令    しれい    Chỉ thị, hướng dẫn
代    しろ    Sự thay thế, kế thừa, triều đại, thời đại
皺    しわ    Nếp nhăn, nếp gấp
新    しん    mới
進化    しんか    Tiến hóa, sự phát triển, sự tiến bộ
殿    どの    Ông , bà
審議    しんぎ    Thận trọng, cẩn trọng
進行    しんこう    Thăng tiến
新興    しんこう    Mới lên, mới phất
振興    しんこう    Thúc đẩy, khuyến khích
申告    しんこく    Sự trình báo/ khai báo
新婚    しんこん    Vợ chồng mới cưới