Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 24”

Kanji          Hiragana       Tiếng Việt
瀬戸物    せともの      Đồ sứ
ぜひとも      Nhất định,bằng tất cả các cách
迫る         せまる         Cưỡng bức,giục,thúc giục
ゼミ            Hội thảo,buổi học có diễn thuyết về một chủ đề nghiên cứu ở trường đại học
せめて         Ít nhất thì,tối thiểu là
攻める     せめる         Tấn công,công kích,đột kích
セメント      Xi măng
栓             せん            Nút
前後         ぜんご          Đầu cuối,trước sau
洗剤         せんざい       Xà bông bột,chất tẩy rửa
全集         ぜんしゅう    Toàn tập
全身         ぜんしん       Toàn thân
扇子         せんす           Quạt giấy
専制         せんせい        Chuyên chế,chế độ chuyên quyền
先々月      せんせんげつ  Hai tháng trước đây
先々週     せんせんしゅう Tuần trước nữa
先祖          せんぞ          Ông bà,tổ tiên
先端          せんたん       Mũi nhọn,điểm mút,rìa ngoài
宣伝          せんでん       Sự tuyên truyền,sự công khai
先頭          せんとう      Sự dẫn đầu,tiên phong
全般          ぜんぱん      Tổng quát,toàn bộ
扇風機       せんぷうき   Quạt máy
線路           せんろ         Đường ray,tuyến đường
相違          そうい          Sự khác nhau,độ chênh lệch
雑巾          ぞうきん      Vải che bụi
増減          ぞうげん      Sự tăng giảm
倉庫          そうこ          Nhà kho,kho hàng
相互          そうご          Sự tương hỗ,sự qua lại
創作          そうさく       Tác phẩm
葬式          そうしき        Tang lễ,đám ma
そうして         Và ,làm như thế
造船           ぞうせん        Việc đóng thuyền,việc đóng tàu
騒々しい   そうぞうしい  Ồn ào,sôi nổi,xao
増大          ぞうだい         Sự mở rộng,sự tăng thêm