Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 25”

Kanji           Hiragana      Tiếng Việt
送別     そうべつ      Buổi tiễn đưa
草履      ぞうり          Dép bằng cỏ
総理大臣  そうりだいじん Thủ tướng
送料      そうりょう        Cước
属する  ぞくする Thuộc vào loại,thuộc vào nhóm,thuộc về
続々      ぞくぞく    Sựu liên tục,kế tiếp
速達       そくたつ    Chuyển phát nhanh
測定      そくてい    Trắc định,đo đạc
測量      そくりょう    Đo lường,dò
速力      そくりょく    Vận tốc,tốc lực,tốc độ
素質      そしつ    Tố chất
祖先       そせん    Tổ tông,tổ tiên,ông tổ
そそっかしい  Bất cẩn,thiếu thận trọng,thiếu suy nghĩ
卒直       そっちょく  Trực tính,thật thà,ngay thẳng,chân thành
具える   そなえる    Sẵn sàng,trang bị cho đủ
そのうえ    Vả lại,bên cạnh đó
そのため    Do đó,vì thế,vì lí do đó
そのほか    Cách khác,về mặt khác
蕎麦      そば          Mỳ soba
剃る      そる         Cạo ,cạo râu
逸れる  それる    Mất lạc,lạc lối,lảng sang chuyện khác
揃う      そろう    Sẵn sàng,được sắp xếp một cách có trật tự
揃える  そろえる  Thu thập,chuẩn bị sẵn sàng,đồng đều
算盤      そろばん   Bàn toán,bàn tính
存じる  ぞんじる    Biết,biết đến
存ずる  ぞんずる    Biết ,biết đến
損得     そんとく    Lỗ lãi,được mất
田ぼ      たんぼ    Ruộng nước
退院       たいいん    Ra viện
大学院   だいがくいん    Cao học
大工      だいく    Thợ mộc
体系       たいけい    Hệ thống,cấu tạo
太鼓       たいこ    Cái trống,trống lục lạc
対策       たいさく    Đối sách,biện pháp
大して    たいして    Không…nhiều,không…lắm
対照        たいしょう  Đối chứng,đối chiếu