Học tiếng Nhật – Từ vựng N3 “Bài 30”

Kanji      Hiragana         Tiếng Việt
調査      ちょうさ      Điều tra, kiểm tra, khảo sát
調子      ちょうし      Giai điệu, chìa khóa
頂上      ちょうじょうHàng đầu, hội nghị thượng đỉnh, đỉnh
ちょうだい   Xin vui lòng cho tôi , tiếp nhận, được đưa ra, có được
貯金      ちょきん      Tiết kiệm
直接      ちょくせつ   Trực tiếp, cá nhân
著者      ちょしゃ      Tác giả, nhà văn
遂に      ついに         Cuối cùng
通過      つうか         Quyền qua, đi qua
通学      つうがく      Đi lại đến trường
通行      つうこう      Đi qua
通じる  つうじる     Để chạy, dẫn đến, để giao tiếp, để hiểu
通信      つうしん      Thư từ, thông tin liên lạc, tin tức, tín hiệu
捕まる   つかまる     Bị bắt
掴む      つかむ         Để nắm bắt, để đón
疲れ      つかれ         Mệt mỏi
月          つき            Mặt trăng, tháng
付き合い つきあい     Hiệp hội, xã hội hóa, thông
次々      つぎつぎ     Tiếp, từng người một
就く      つく            Giải quyết , nghiên cứu
注ぐ      つぐ            Đổ (vào), để tưới tiêu
付ける  つける        Đính kèm, để tham gia, để thêm, để phụ thêm
土          つち           Đất
続き      つづき        Phần tiếp theo, tiếp tục
包み     つつみ         Bó, gói, bưu kiện, kiện
勤め     つとめ     Dịch vụ, nhiệm vụ, kinh doanh, trách nhiệm
務め     つとめ         Dịch vụ, nhiệm vụ
繋ぐ     つなぐ         Để buộc chặt, để kết nối, chuyển
常に     つねに         Luôn luôn, liên tục
翼         つばさ         Cánh
つまり    Trong ngắn hạn, ngắn gọn, nói cách khác
罪         つみ            Tội phạm, lỗi, không suy nghi
詰める つめる        Để đóng gói, để rút ngắn, để làm việc
積もる つもる         Chồng chất lên
梅雨     つゆ            Mùa mưa, mưa trong mùa mưa
辛い     つらい         Đau đớn
連れ     つれ             Đồng, công ty
で                Thoát ra, tới (đi) ra, sau đại học (của)
出会い であい         Cuộc họp, cuộc gặp gỡ, hẹn