Tự học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N2 “bài 3”

Kanji        Âm On        Âm Kun           Tiếng Việt

イキ Phạm vi,khu vực,giới hạn,giai đoạn,mức độ
ガク ヒタ Trán,máy tính bảng
オウ ハ. うた.う Âu châu
タン かつ.ぐ にな.う Gánh vác,thực hiện,nâng cao
ジュン じゅん.じる じゅん.ずる なぞら.える のり ひと.しい みずもり Bán kết,tương ứng với,phù hợp
ショウ ほ.める Giải thưởng,khen ngợi
ヘン – あた.り ほと.り Quanh ,ranh giới,biên giới,vùng phụ cận
ゾウ -ヅク. つく.る つく.り Tạo,thực hiện,cấu trúc,vóc dáng
ヒ カブ.セ こうむ.る おお.う かぶ.る Phải gánh chịu,bao che,khăn che mặt
わざ Kỹ năng,nghệ thuật,thủ công,khả năng,tinh, hiệu suất,ơn gọi,nghệ thuật
テイ ひく.い ひく.める ひく.まる Thấp hơn,ngắn,khiêm tốn
フク また Phục hồi,trở lại,tiếp tục
うつ.る うつ.す Thay đổi,di chuyển
コ カ Cá nhân,đơn vị truy cập các bài báo và quân sự
モン かど Cửa