Từ vựng về chăm sóc trẻ con
子供(こども)やペットの世話(せわ)をしましょう
1-言葉
- 甘(あま)やかす: Chiều chuộng, nuông chiều
- かわいがる: Nâng niu, yêu thương
- 負(お)んぶする: Cõng, vác
- 抱(だ)っこする: Bế
- かわいらしい: Đáng yêu, dễ thương
- かわいそう: Đáng thương
- わがまま: Ích kỷ, khó tính
- 行儀(ぎょうぎ)がいい: Có lễ nghĩa, lễ phép
- 利口(りこう): Lanh lợi, khôn khéo
- 賢(かしこ)い: Lanh lợi, khôn khéo
- おとなつこい: Thân thiện
- ほえる: Sủa
- しっぽを振(ふ)る: Vẫy đuôi
- 人(ひと)になれる: Quen với người
- うなる: Kêu, hú, rên rỉ
- 穴(あな)をほる: Đào hố
- 穴(あな)をうめる: Lấp hố
- 育児(いくじ): Nuôi dạy chăm sóc con cái
- 子育(こそだ)て: Nuôi dạy chăm sóc con cái
- 幼児: Trẻ con, đứa trẻ
- 幼い子供: Trẻ con, đứa bé
- いたずらをする: Nghịch ngợm
- いたずらな: Nghịch ngợm
2-文型
- 子供(こども)が成長(せいちょう)する。 Con cái trưởng thành/ khôn lớn.
- わがままに育(そだ)つ。Nuôi nấc khắt khe.
- お尻(しり)をたたく/(・)ぶつ。 Vỗ mông.
- 頭(あたま)をなでる。 Xoa đầu.
- 手(て)をつなぐ。Nắm tay.
- 手(て)をはなす。 Buông tay.
- 子供(こども)が迷子(まいご)になる。 Đứa trẻ bị lạc
- 犬(いぬ)を飼う。 Nuôi chó
- 散歩(さんぽ)に連(つ)れて行(い)く。 Dẫn/dắt đi dạo.
- えさをやる。 Cho ăn.
- えさを与える。 Cho ăn (dùng trong văn viết)