Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 13”
Trên thế giới số người Học tiếng Nhật ngày càn nhiều, tại Việt Nam trong những năm gần đây nhiều sinh viên đã chọn học tiếng Nhật để đi làm và học tiếng Nhật để đi du học tại Nhật bản. Vì học tiếng Nhật bạn có thể làm tại công ty của Nhật có thu nhập sẽ cao hơn nhiều so với công ty của Việt Nam.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
非 | ヒ | あら.ず | Sai lầm,tiêu cực,bất công ,không |
観 | カン | み.る しめ.す | Xem,cái nhìn,xuất hiện |
察 | サツ | Đoán,phỏng đoán thẩm phán,hiểu |
段 | ダン タン | Cấp,các bước,cầu thang | |
横 | オウ | よこ | Sang một bên,chiều ngang,chiều rộng |
深 | シン | ふか.い -ぶか.い ふか.まる ふか.める み- | Sâu,nâng cao,tăng cường,củng cố |
申 | シン | もう.す もう.し- さる | Có vinh dự,đăng nhập của con khỉ |
様 | ヨウ ショウ | さま さん | Theo cách thức,tình hình,lịch sự hậu tố |
財 | ザイ サイ ゾ | Tài sản,tiền bạc,sự giàu có,tài sản | |
港 | コウ | みなと | Bến cảng |
識 | シ | Phân biệt đối xử | |
呼 | コ ヨ. | Gọi,mời | |
達 | タツ ダ -タ | Thực hiện,đạt đến,đạt được | |
良 | リョウ -イ. | よ.い -よ.い い.い | Tốt,làm hài lòng,có tay nghề cao |
候 | コウ | そうろう | Khí hậu,thời tiết, mùa |