Love trong tiếng nhật

 

  1. キス(KISU): from English.
    最後のキスSai go no kisu (the last kiss).2. チュウ (CHUU)する/チュウチュウする:kiss

    3. 接吻(SEPPUN):a kiss: an old fashion romantic word, but still used.
    Từ này cực kỳ cổ, thanh niên Nhật chắc nhiều người không biết.

    4. 口付け/口を付ける:kiss (hay sử dụng trong các bài hát)

    5. 一目惚れ(hito me bore): love at the first sight

    6. ラブレター (RABU RETA): a love letter

    7. 愛する(Aisuru): love
    愛してるから。。。( because I love you).
    愛妻 (beloved wife).

    8. 恋(KOI):love
    恋人:lover
    Nhưng thông thường thanh niên Nhật toàn gọi người yêu là :彼女/彼(彼氏)
    Và người yêu cũ sẽ là :元彼女/元彼氏
    恋しい(Koishii): to miss
    Tuy nhiên người Nhật ko nói những câu đại loại như ” i miss you “. khi muốn diễn đạt ý này, họ thường nói ” kimi ga inakute sugoku samishii / sabishii ” (君がいなくてすごく寂しい) (người Nhật rắc rối ghê nhỉ)

    9. SUKI: (to like) 好き
    あなたが好き(I like you)

    10. ラブラブRABU RABU: (love love) – two people are in love.

    11. 愛の表現(AI NO HYOUGEN): an expression of love
    それは、愛の表現ですか。
    Sore wa, ai no hyougen desu ka? (is that an expression of love)
    (Chắc các cô nàng hay tưởng bở hay nói câu này ^-^)

    12. 片思い(kataomoi) : tình đơn phương

    13. 初恋 (hatsukoi) : mối tình đầu

    14. ナンパする: cưa cẩm, tán tỉnh
    あの子をナンパしてるんじゃないか。もう戠?功したの?
    Cậu đang cưa cô bé đó đấy hả? đã đổ chưa?
    ・はい:đổ rồi
    ・まだ:chưa đổ
    ・もうちょっと:sắp đổ

    15. 馬が合う(uma ga au) : hợp nhau

    16. 告白する(kokuhaku suru) : tỏ tình theo ngôn ngữ của thanh niên thì chỉ cần : kokusuru là được
    Theo thứ tự, sau kokusuru, nếu được ok thì hai người sẽ tsukiau (付き合う), và sau đó sẽ là propose(プロポーズ)(cầu hôn), thường là lời xin cầu hôn từ người con trai, nhưng bây giờ thì tự do hơn, nhất là ở Nhật con gái toàn chủ động t***. Đây là quy luật, nhưng nếu dekichatta(できちゃった) thì khỏi cần.

    17. 振られる(furareru) : bị đá
    彼女に振られちゃったよ。
    Tớ bị cô ấy đá rồi

    18. 不倫 (furin) : cặp bồ, ngoại tình
    浮気

    19. 三角関係 (sankaku kankei) : quan hệ tay ba

    20. 二股をかける(futamata wo kakeru) : bắt cá hai tay

    21. できちゃった結婚(dekichatta kekkon) : ăn cơm trước kẻng.

    22. 恐妻家(kyosaika): anh chàng sợ vợ

    23. 恐妻会(kyosaikai): câu lạc bộ những người sợ vợ

    24. もてもてさん(motemote san): anh chàng đào hoa

    25. スケベ:dê ^-^

Tại sao người Nhật có đến 50 từ để miêu tả mưa…

 

Theo như câu chuyện cũ, người Eskimo có 50 từ để chỉ từ “tuyết”. Các nhà ngôn ngữ học ngày nay đã chứng minh đó không phải là sự thật. Tuy nhiên, điều đó vẫn rất thú vị.

Tương tự vậy, tiếng Nhật cũng có một lượng từ lớn để miêu tả từ “Mưa”. Ở Nhật Bản, khoảng thời gian cho mùa mưa khá dài, và người Nhật cũng thích thú khi nói về thời tiết.

Người Nhật có ít nhất 50 danh từ miêu tả từ “Mưa”

Rain

雨 あめ ame rain
白雨 はくう hakuu rain shower (Mưa rào)
急雨 きゅう kyuu rain shower
俄雨 にわかあめ niwakaame rain shower
降雨 こう kou rainfall (Mưa rào)

Rain by Intensity (Cường độ mưa)

弱雨 じゃくう jakuu weak rain (Mưa nhỏ)
小雨 こさめ kosame light rain (Mưa nhỏ)
小降り こぶり koburi light rain
微雨 びう biu light rain
小糠雨 こぬかあめ konukaame fine rain
煙雨 えんう enu misty rain (Mưa sương mù)
細雨 さいう saiu drizzle (Mưa bụi)
多雨 たう tau heavy rain (Mưa nặng hạt)
大雨 おおあめ ooame heavy rain
強雨 きょうう kyouu severe rain (Mưa lớn)
横降り よこぶり yokoburi driving rain
吹き降り ふきぶり fukiburi driving rain
篠突く雨 しのつくあめ shinotsukuame intense rain (Mưa dữ dội)
集中豪雨 しゅうちゅうごうう shuuchuugouu severe localized downpour

Rain Combos

風雨 ふう fuu wind and rain (Mưa kèm theo gió)
雨氷 うひょう uhyou freezing rain (Mưa lạnh)
雨後雪 あめのちゆき amenochiyuki rain then snow (Mưa tuyết)
雪交じり ゆきまじり yukimajiri snow and rain (Mưa tuyết)
雨混じりの雪 あめまじりのゆき amemajirinoyuki snow and rain
晴後雨 はれのちあめ harenochiame clear then rain
雨露 うろ uro rain and dew

Cold Rain (Mưa lạnh)

涼雨 りょうう ryouu cool rain
冷雨 れいう reiu chilly rain (Mưa lạnh)
寒雨 かんう kanu cold winter rain
氷雨 ひさめ hisame very cold rain or hail (Mưa đá)

Types of Rain (“Loại” mưa)

夜雨 やう yau night rain
梅雨前線 ばいうぜんせん baiuzensen seasonal rain (Mưa theo mùa)
春霖 しゅんりん shun rin ring rain
春雨 しゅんう shun u gentle spring rain (Mưa phùn mùa xuân)
緑雨 りょくう ryokuu early-summer rain (Mưa đầu hè)
五月雨 さみだれ samidare early-summer rain
秋雨 あきさめ akisame autumn rain (Mưa thu)
秋霖 しゅうりん shuu rin autumn rain
凍雨 とうう touu winter rain
十雨 じゅうう juuu refreshing rain once in ten days
恵雨 けいう keiu welcome rain
人工雨 じんこうう jinkouu artificial rain
放射能雨 ほうしゃのうう houshanouu radioactive rain
天泣 てんきゅう tenkyuu rain from a cloudless sky

Time and Rain

雨模様 あまもよう amamoyou signs of rain (Dấu hiệu trời mưa)
雨催い あまもよい amamoyoi threat of rain (Mưa to)
雨上り あまあがり amaagari after the rain (Sau cơn mưa)
雨後 うご ugo after rain
雨間 あまあい amaai break in the rain
晴一時小雨 はれいちじこさめ hareichijikosame brief light rain (Mưa bóng mây)
霖 ながめ nagame long rain
霖雨 りんう rinu long rain
長雨 ながめ nagame long rain
陰霖 いんりん inrin long rain
夕立 ゆうだち yuudachi sudden evening rain

Tên một số Bộ, Nghành, Chức danh liên quan….

 

  1. Đảng cộng sản việt nam       ベトナム共産党
  2. Đại hội đảng toàn quốc       全国党大会
  3. Ban chấp hành trung ương đảng    中央実行委員会
  4. Bộ chính trị           政治局
  5. Tổng bí thư           書記長
  6. Ủy viên bộ chính trị      政治局員
  7. Đảng bộ      共産党組職
  8. Đảng ủy      共産党執行委員会
  9. Huyện ủy      県共産党執行委員会
  10. Tỉnh ủy      省共産党執行委員会
  11. Quận ủy      区共産党執行委員会
  12. Lễ trao tặng      授与式
  13. Huân chương độc lập hạng nhất      一等独立勲章
  14. Phòng thương mại và công nghiệp VN      ベトナム商工会議所
  15. Bộ quốc phòng      国防省
  16. Bộ ngoại giao      外務省
  17. Bộ công an      公安省
  18. Bộ công thương      商工省
  19. Bộ kế hoạch và đầu tư      計画投資省
  20. Bộ tài chính       財務省(大蔵省)
  21. Bộ tư pháp      法務省
  22. Bộ nội vụ       内務省
  23. Bộ xây dựng      建設省
  24. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn      農業農村開発省
  25. Bộ y tế      医療省(厚生省)
  26. Bộ lao động, thương binh và xã hội:労働傷病弊社会福祉省(労働傷病弊社会問題省)
  27. Bộ thông tin và truyền thông        情報通信省
  28. Bộ khoa học và công nghệ          科学技術省
  29. Bộ tài nguyên và môi trường        資源環境省
  30. Bộ giao thông vận tải        交通運輸省
  31. Bộ giáo dục và đào tạo        教育訓練省 (文部省)
  32. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch      文化スポーツ観光省
  33. Văn phòng chính phủ          政府事務局 (官局)
  34. Ngân hàng nhà nước VN        ベトナム国家銀行
  35. Ủy ban dân tộc             民族委員会
  36. Thanh tra chính phủ          政府監査役
  37. Ban quản lý lăng chủ tịch HCM     ホーチミン廟管理委員会
  38. Bảo hiểm xã hội VN           ベトナム社会保険
  39. Thông tấn xã VN             ベトナム通信社
  40. Đài tiếng nói VN             ベトナム放送局
  41. Đài truyền hình VN            ベトナムテレビ局
  42. Học viện chính trị quốc gia HCM     HCM国家政治学院
  43. Viện khoa học và công nghệ       ベトナム科学技術研究所
  44. Viện khoa học và xã hội VN        ベトナム社会科学研究所
  45. Hôi chữ thập đỏ              赤十字協会
  46. Hội cựu chiến binh             退役軍人協会
  47. hội liên hiệp phụ nữa VN          ベトナム女性連合協会
  48. Tổng bí thư         書記長
  49. Chủ tịch nước        国家主席(大統領)
  50. Chủ tịch quốc hội      国会議長
  51. Thủ tướng          首相(総理大臣)
  52. Phó thủ tường thường trực    常任副首相
  53. Bộ trưởng             大臣
  54. Thứ trưởng            副大臣(次官)
  55. Cục trưởng, vụ trưởng      局長
  56. Cục phó, Vụ phó          副局長
  57. Viện trưởng            院長
  58. Chánh án             裁判長
  59. Thống đốc (ngân hành nhà nước)  総裁(国家銀行総裁)
  60. Bí thư tỉnh ủy             …省共産党執行委員会の書記
  61. Chủ tịch ủy ban nhân dân      人民委員会委員長(知事)
  62. Chủ tịch hội đồng nhân dân     人民評議会議長(議会の議長)
  63. Giám đốc sở             局長
  64. Chủ tịch công đoàn         労働組合会長
  65. Chủ tịch hội hữu nghị việt nhật   越日友好協会会長
  66. Tổng thư ký ( liên hiệp quốc )    国連事務総長
  67. Hiệu trưởng              学長
  68. Giám đốc                社長
  69. Tổng giám đốc             社長、総裁、代表取締役
  70. Trợ lý giám đốc             社長のアシスタント(補佐)
  71. Thư ký giám đốc            社長の秘書
  72. Văn phòng đại diện           駐在員事務所
  73. Giám đốc văn phòng đại diện      駐在員事務所の所長

Tiếng nhật chuyên ngành điện tử

 

1- アースせん(アース線、earth wire): Dây điện âm, dây mát
2 – IC(あいしー, integrated circuit): vòng hợp chất
3 – あいず (合図, sign):   dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu
4 – あえん(亜鉛, zinc):   kẽm, mạ kẽm
5 – 赤チン(mercurochrome):   thuốc đỏ (dược học)
6 – あかちんさいがい(赤チン災害, minor injury):   chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
7 – あくえいきょう( 悪影響 , a bad influence): ảnh hưởng xấu
8 – あくしゅうかん(悪習慣, a bad habit) thói quen xấu
9 – アクセプタ (acceptor): chất nhận (vật lý, hóc học)
10 – アクチュエータ ( actuator): chất kích thích, kích động, khởi động
11 – あそびくるま (遊び車、 idle pulley,idle wheel): puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
12 – あつさ(厚さ、 thickness):  độ dầy
13 – あっしゅくくうき (圧縮空気、 compressed air):  khí nén, khí ép
14 – あっしゅくコイルばね(圧縮コイルばね、compressive coil spring): sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén
15 – あっしゅくりょく (圧縮力、compressive force):   lực áp điện
16 – あつでんげんしょう (圧電現象、piezo phenomenon): hiện tượng áp điện
17 – あつりょくかく (圧力角、pressure angle) : góc chịu áp lực, góc ép
18 – あつりょくすいっち (圧力スイッチ、pressure switch): công tắc điện áp
19 – あつりょくせいぎょべ (圧力制御弁、pressure control valve): van điều chỉnh điện áp
20 – あつりょくそんしつ (圧力損失、pressure loss):  tổn hao áp lực
21 – あなあけ (穴明け、drilling):  khoan lỗ
22 – アナログかいろ (アナログ回路、analog circuit): vòng tương tự, vòng điện toán
23 – アナログコンピューター (analog computer): máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
24 – アナログしんごう (アナログ信号、analog signal): tín hiệu tương tự
25 – あぶらあな (油穴、oil hole): lỗ dầu, miệng ống dầu
26 – あぶらといし (油砥石、oil stone): đá mài dầu
27 – あぶらみぞ (油溝、oil groove): đường rãnh dầu
28 – あらけずり (荒削り、roughing): sự gia công, gọt r ũa, mài
29 – あらめ (荒目、bastard) vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợppháp
30 – アルミニウム (aluminium): nhôm (chất nhôm)
31 – あわだち (泡立ち、foaming): sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
32 – アンギュラじくうけ  (アンギュラ軸受、angular contact bearing): trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc
33 – アンギュラたまじくう (アンギュラ玉軸受、angular ball bearing): ổ bi cứng
34 – あんぜんギャップ (安全ギャップ、safety gap): độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cáchan toàn
35 – あんぜんけいすう (安全係数、afety factor): hệ số an toàn, nhân tố an toàn
36 – あんぜんそうち (安全装置、 safety device): thiết bị an toàn
37 – あんぜんたいさく (安全対策 、a measure of safety): đối sách an toàn

Tiếng Nhật chuyên ngành ô tô

 

  1. Áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application
    2. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide
    3. Ảnh hưởng xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief …
    .4. An toàn安全(あんぜん)Safety
    5. Lược đồ, bản vẽ sơ lược略図(りゃくず)Schematic drawing
    6. Bản vẽ thiết kế図面(ずめん)Drawing
    7. Bản hướng dẫn説明書(せつめいしょ)Manual
    8. Bản kế hoạch計画書(けいかうしょ)Planning.
    9. Bán kính半径(はんけい) (R)Radius
    10. Bán kính mặt cầu球の半径 (きゅう の はんけい)(SR)Sphere Radius
    11. Ấn xuống, khống chế, áp chế抑える、押さえる(おさえる)Hold, choke, control, restrain, subdue, contain
    12. Âm thanh音(おと)Sound, noise
    13. Ánh sáng光(ひかり)Light
    14. Bản phác thảoスケッチSketch
    15. Bản thảo原稿(げんこう)Manuscript, copy
    16. Bản thể, thực thể本体(ほんたい)Substance
    17. Bẩn thỉu汚す(よごす)Dirty
    18. Bản vẽ chi tiết詳細図(しょうさいず)Detail drawing
    19. Bản vẽ chiếu bằng平面図(へいめんず)Plan view
    20. Bản vẽ chiếu cạnh側面図(そくめんず)Side view
    21. Bản vẽ hình chiếu chính主投影図(しゅとうえいず)Principal view
    22. Bản vẽ mặt trước正面図(しょうめんず)Front view
    23. Bản vẽ tổng quan全体図(ぜんたいず)General drawing
    24. Bảng biểu一覧List
    25. Bảng kiểm traチェックリスト
    26. Bằng nhau, cân bằng均一(きんいつ)Uniform, homogeneous
    27. Bằng phẳng, nhẵn nhụi扁平(へんぺい)Splay
    28. Bảng tên名札(なふだ)Name card
    29. Bánh răngギヤGean
    30. Bánh răng ô tô歯車(はぐるま)、モシュールModule
    31. Bánh xe sau後輪(こうりん)Back wheel, rear wheel
    32. Bánh xe trước前輪(ぜんりん)Front wheel
    33. Bánh xe車輪(しゃりん)、輪(りん、わ), ホ イルWheel
    34. Bão, gió lớn台風(たいふう)Typhoon
    35. Báo cáo報告(ほうこく)Report
    36. Báo cáo ngày日報(にっぽう)Daily report
    37. Báo cáo tuần週報(しゅうほう)Weekly report
    38. Báo cáo tháng月報(げっぽう)Monthly report
    39. Bảo đảm, bảo hành保証(ほしょう)Warranty, guarantee
    40. Bao hàm, chứa đựng含む(ふくむ)Contain, include
    41. Bảo hiểm保険(ほけん)Insurance
    42. Bảo quản, duy trì整備(せいび)Maintenance
    43. Bắt đầu開始(かいし)Opening, Beginning, start
    44. Bất mãn, bất bình不満(ふまん)Complaint, grumble
    45. Bắt tay vào việc着手(ちゃくしゅ)Begin
    46. Bẻ gập, bẻ gẫy折れる(おれる)Break, bend
    47. Bên cạnh, xung quanh傍ら(かたわら)Aside, beside
    48. Bền dai, chịu được lâu近傍(きんぼう)Aside, beside
    49. Bên phải右記(うき)Right50. Bên trái左記(さき)Left
    51. Bên trong, nội thất奥(おく)
    52. Bị tai nạn, bị nguy hiểm遭難(そうなん)Distress
    53. Biến dạng変形(へんけい)Deformation
    54. Độ lệch偏差(へんさ)Deviation55. Biến đổi変更(へんこう)Change
    56. Biến mất, tiêu dùng消失(しょしつ)Consumption
    57. Biên tập, biên soạn, chọn lọc編集(へんしゅう)Edit
    58. Sang số, đổi số変速(へんそく)Shift
    59. Bình giá, đánh giá, định giá評価(ひょうか)Value, Assessment
    60. Bình quân平均(へいきん)Average
    61. Bó, gói, xếp đặt荷造り(にづくり)Pack
    62. Bối cảnh背景(はいけい)Background, scene, setting, back
    63. Cân, đo lường量る、計る(はかる)Weigh, measure
    64. Buộc chặt締める(しめる)Fasten
    65. Cân xứng, đối xứng対称(たいしょう)Symmetrical
    66. Cạnh, mép, rìa, gờエッジEdge
    67. Cánh chịu lựcアームArm
    68. Cao hơn以上(いじょう)Above
    69. Cấp bậc, mức độグレードGrade
    70. Cấp trên, thượng cấp上級(じょうきゅう)Senior, superrior, upper
    71. Cắt切る(きる)Cut
    72. Câu hỏi質問(しつもん)Question
    73. Câu kết thúc khi nhờ vả việc gì đó (gọi điện, viết mail, trao đổi hàng ngày)宜しくお願い致します (よろしく おねがい いたします)
    74. Cấu thành構成(こうせい)Formation
    75. cấu trúc, xây dựng構築(こうちく)Construction
    76. Chạm vào, đụng vào, kề sátタッチTouch
    77. Chặn, kẹp lại, không cho tiếp xúc抑える(おさえる)Hold, catch
    78. Chào hỏi挨拶(あいさつ)Greeting, compliment
    79. Chào trước khi vềお先に失礼します (おさき に しつれいします)
    80. Chấp nhận, thừa nhận認める(みとめる)Accept, admit
    81. Chặt chẽ, tỉ mỉ, nghiêm ngặt厳密(げんみつ)Strict, rigid
    82. Chất đống, đống積み上げ(つみあげ)Pile, heap
    83. Chất đốt, nguyên liệuフューエルFuel
    84. Chất lượng, phẩm chất品質(ひんしつ)Quality
    85. Cháy焼ける(やける)Burn, Fade
    86. Chảy (nước chảy)流す(ながす)
    87. Chạy lung tung暴走(ぼうそう)Runaway
    88. Chạy ra, nhảy ra飛び出す(とびだす)Jump
    89. Chảy ra, rò rỉ漏れる(もれる)Escape, drop
    90. Chế tạo作る、造る(つくる)Make, produce
    91. Kiểm traチェックCheck
    92. Chèn vào, lồng vào差し込む(さしこむ)Insert
    93. Chỉ định指定(してい)Designation94. Chi phối, ảnh hưởng支配(しはい)Control
    95. Chỉ ra, chỉ trích指摘(してき)Indication, notice96. Chỉ thị指示(しじ)Instruction
    97. Chỉ dẫn要領(ようりょう)Instruction
    98. Chi tiết khác他部品(たぶひん)Part another
    99. Chi tiết, bộ phận部品(ぶひん)Part
    100. Chi tiết đơn単品(たんぴん)

Tiếng Nhật dành cho các bạn muốn xin việc ở Nhật

 

  1. 履歴書(rirekisho)CVbản sơ yếu lý lịch
    2.学歴(gakureki)education backgroundquá trình giáo dục hoặc trình độ học vấn
    3.職歴(shokureki)work experiencekinh nghiệm làm việc
    4. 免許(menkyo)・資格(shikaku)certificate/qualificationvăn bằng/chứng chỉ
    5.志望の動機(shibou no douki)motivation of applicationđộng cơ, nguyên do ứng tuyển
    6.好きな学科(sukina gakka) favourite subject môn học yêu thích
    7.特技(tokugi) special skill  kỹ năng đặc biệt

8.希望(kibou)  expectation or desire  nguyện vọng
9.給料・職種 (kyuuryo / shokushu) salary / kind of job  lương bổng, loại công việc
10. 勤務時間・勤務地 (kinmu jikan / kinmuchi)  working hours / working place  thời gian làm việc, nơi làm việc
11. 保護者(hogosha)  protector or guardian  người bảo lãnh
12. 配偶者の有無(haiguusha no umu)  marital status  tình trạng kết hôn có hoặc không
13. 扶養義務(fuyou gimu) duty of support  nghĩa vụ nuôi dưỡng hoặc hỗ trợ

Tiếng Nhật dành cho cô nàng thích làm đẹp

 

1 )髪を編む : かみをあむ ( braid one’s hair ) thắc bím
2 ) 髪を洗う かみをあらう (shampoo one’s hair) gội đầu
3) 髪を後ろで束ねる かみをうしろでたばねる bind one’s hair at the back buộc tóc đằng sau
4 ) 髪をとかす かみをかす comb one’s hair chải tóc
5) 髪を真ん中で分ける まみをまんなかでわける ( part one’s hair in the middle )Chia tóc ở giữa
6) 髪を右側で分ける かみをみぎがわでわける ( part one’s hair on the right side) Chia tóc ở phía bên phải
7 ) 化粧している けしょうしている wear makeup Trang điểm
8 ) 化粧直しをする けしょうなおしをする (repair one’s makeup ) Trang điểm lại

9 ) 化粧を落とす けしょうをおとす (remove one’s makeup ) tẩy trang
10 ) 化粧をする けしょうをする (put on makeup) Trang điểm
11 ) コーディネートする ( coordinate ) phối hợp
12 ) スタイルがいい (have a good figure Stype ) đẹp
13 ) スタイルが悪い スカイルをわるい have a poor figure Stype không đẹp
14 ) 体型に合わせて服を作る たいけいにあわせてふくをつくる (make clothes to measure ) Để làm cho trang phục để phù hợp với cơ thể
15 ) デザインする (design )thiết kế
16 ) ドライヤーで髪を乾かす かわかす( dry one’s hair with a dryer ) Làm khô tóc với máy sấy
17) ヘアスタイルを変える かえる (change one’s hairdo )Thay đổi kiểu tóc
18) ヘアスプレーをかける (spray one’s hair ) Phun keo xịt tóc
19) ヘアトニックをつける (apply hair tonic to one’s hair ) Phun nước dưỡng tóc
20 ) ヘアブラシをかける (brush one’s hair) Chải tóc
21) ペアルックのセーターを着ている きている (wear matching sweaters ) mặc phù hợp với áo len
22) 流行する りゅうこうする ( be in fashion) làm hợp thời trang