Từ vựng về chăm sóc trẻ con


子供(こども)やペットの世話(せわ)をしましょう

1-言葉

  1. 甘(あま)やかす: Chiều chuộng, nuông chiều
  2. かわいがる: Nâng niu, yêu thương
  3. 負(お)んぶする: Cõng, vác
  4. 抱(だ)っこする: Bế
  5. かわいらしい: Đáng yêu, dễ thương
  6. かわいそう: Đáng thương
  7. わがまま: Ích kỷ, khó tính
  8. 行儀(ぎょうぎ)がいい: Có lễ nghĩa, lễ phép
  9. 利口(りこう): Lanh lợi, khôn khéo
  10. 賢(かしこ)い: Lanh lợi, khôn khéo
  11. おとなつこい: Thân thiện
  12. ほえる: Sủa
  13. しっぽを振(ふ)る: Vẫy đuôi
  14. 人(ひと)になれる: Quen với người
  15. うなる: Kêu, hú, rên rỉ
  16. 穴(あな)をほる: Đào hố
  17. 穴(あな)をうめる: Lấp hố
  18. 育児(いくじ): Nuôi dạy chăm sóc con cái
  19. 子育(こそだ)て: Nuôi dạy chăm sóc con cái
  20. 幼児: Trẻ con, đứa trẻ
  21. 幼い子供: Trẻ con, đứa bé
  22. いたずらをする: Nghịch ngợm
  23. いたずらな: Nghịch ngợm

2-文型

  1. 子供(こども)が成長(せいちょう)する。 Con cái trưởng thành/ khôn lớn.
  2. わがままに育(そだ)つ。Nuôi nấc khắt khe.
  3. お尻(しり)をたたく/(・)ぶつ。 Vỗ mông.
  4. 頭(あたま)をなでる。 Xoa đầu.
  5. 手(て)をつなぐ。Nắm tay.
  6. 手(て)をはなす。 Buông tay.
  7. 子供(こども)が迷子(まいご)になる。 Đứa trẻ bị lạc
  8. 犬(いぬ)を飼う。 Nuôi chó
  9. 散歩(さんぽ)に連(つ)れて行(い)く。 Dẫn/dắt đi dạo.
  10. えさをやる。 Cho ăn.
  11. えさを与える。 Cho ăn (dùng trong văn viết)

Từ vựng về giặt ủi


選択(せんたく)をしましょう

1-言葉

  1. 洗濯物(せんたくもの):Quần áo (đồ) để giặt
  2. 乾燥機(かんそうき): Máy sấy
  3. 汚(よご)れ: Bẩn
  4. 洗剤(せんざい): Bột giặt, chất giặt tẩy
  5. ~(が)たまる:Đọng lại, ứ tại, tồn lại
  6. ~(が)ぬれている:Ướt
  7. ~(が)乾(かわ)く: Khô
  8. ~(が)湿(しめ)っている:Ẩm, ẩm ướt
  9. 仕上(しあ)がる: Xong, hoàn thiện, hoàn thành
  10. ~(を)ためる: Đọng lại, ứ lại
  11. ~(を)ぬらす: Làm ướt, làm ẩm
  12. ~(を)干(ほ)す: Phơi
  13. ~(を)たたむ: Gấp, gập
  14. コインランドリー: Tiệm giặtđồ công cộng, cho tiền xu vào và tự mình giặt.

2-文型

  1. 服(ふく)を汚(よご)す。 Làm bẩn quần áo.
  2. そでが真(ま)っ黒(くろ)に汚(よご)れる。Ống tay áo bẩn đen xì.
  3. (選択用)洗剤(せんたくようせんざい)を入(い)れる。Cho bột bặt vào.
  4. スーツをクリーニングに出(だ)す。Mangáo vest ra tiệm giặt khô.
  5. コインランドリーで洗濯(せんたく)する。 Giặt giũ ở tiệm giặt。
  6. タオルを干(ほ)す。Phơi khăn mặt.
  7. 服(ふく)をつるす。 Treoquần áo.
  8. ブラウスにアイロンをかける。Là áo (Sơ mi, áo cánh)
  9. しわを伸(の)ばす。 Làm phẳng nếp nhăn.
  10. しわが伸(の)びる。Nếp nhăn phẳng
  11. ウールのセーターが縮(ちぢ)む。Áo len bị co lại
  12. ジーンズのいろが落(お)ちる。Quần jean bị mất màu

Từ vựng về làm vệ sinh

 

掃除をしましょう

言葉

  1. エプロン: Tạp dề
  2. ほうき: Cái chổi
  3. ちりとり: Cái hót rác
  4. ぞうきん: Rả lau
  5. バケツ: Cái xô
  6. 掃除機(そうじき): Máy hút bụi
  7. ほこり: Bụi
  8. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác, xọt rác
  9. 軍手(ぐんて): Găng tay
  10. マスク: Khẩu trang
  11. こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa

文型

  1. エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.
  2. ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
  3. 部屋(へや)を散(ち)らかす。 Bày bừa trong phòng.
  4. 部屋(へや)が散(ち)らかる。 Căn phòng bừa bộn.
  5. 部屋(へや)を片付(かたづ)ける。 Dọn dẹp phòng.
  6. 部屋(へや)が片付(かたづ)く。Căn phòng được dọn dẹp
  7. ジュースをこぼす。Làm (đánh) đổ nước ngọt
  8. ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn (trào ra)
  9. 掃除機(そうじき)をかける。 Bật máy hút bụi
  10. ほこりを取(と)る。Hút bụi, thu dọn bụi
  11. ほうきで掃(は)く。 Quét bằng chổi.
  12. 水をくむ。 Múc nước.
  13. ぞうきんをぬらす。Làm ướt rẻ lau.
  14. ぞうきんをしぼる。Vắt rẻ lau.
  15. 床(ゆか)をふく。Lau sàn
  16. 家具(かぐ)を磨(みが)く。 Đánh (rửa) đồ đạc trong nhà.
  17. ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.
  18. スリッパをそろえる。Sắp xếp dép (đi trong nhà).

Từ vựng chuyên ngành xây dựng

 

Cát砂、サンド
Cát trắng白砂(はくさ、はくしゃ)
Cát vàng làm khuôn đúc, lọc nước

Cát nhiễm mặn
Hàm lượng Cl塩素含有率
Hàm lượng TiO2

Đá vôi石灰岩、石灰、アイム
Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất kính xây dựng, luyện kim, nung vôi

Đá khối: 切り石のブロックアイス
– Granite花崗岩(かこうがん)、御影石(みかげいし), gabro, diorite … (các đá có nguồn gốc Macma)
– Đá cẩm thạch大理石(だいりせき), đá vôi trắng, đávôi, đá phiếnスレート … (các đá có nguồn gốc trầm tích)
Được cắt gọt, gia công, chế biến thành hình khối hộp hoặc hình dạng khác theo thiết kế

Đá ốp lát: devitrified stone石であると失透されます
– Granite, gabro, điorit …
(các đá có nguồn gốc Macma)
– Đá cẩm thạch, đá vôi trắng, đá vôi, đá phiến … (các đá có nguồn gốc trầm tích たいせき – [堆積] デポジット

Được gia công, cưa cắt hoặc mài đánh bóng theo kích thước hình học, dạng tấm có độ dày ≤ 50 mm
• Mài
n
けんま – [研摩] – [NGHIÊN MA]
Công cụ để mài bóng: 研摩工具
Phương pháp mài bóng (mài giũa): 研摩法
Mài giũa (mài bóng) kim cương: ダイヤモンド研磨
けんま – [研磨する]
Đánh bóng (mài, mài bóng) điện phân: 電解研磨する
Mài (bằng đá mài): 研磨する(砥石などで~を)
とぐ – [研ぐ]
mài dao: 包丁を研ぐ
みがく – [磨く]
Kỹ thuật
グラインド
けんま – [研摩]
けんまする – [研磨する]
テーパ
みがく – [磨く]

• Đánh bóng
n
けんま – [研磨]
けんま – [研磨する]
Đánh bóng (mài, mài bóng) điện phân: 電解研磨する
しあげる – [仕上げる]
すいこうする – [推敲する]
ヒット
みがきあげる – [磨き上げる]
みがく – [磨く]
やきゅうをする – [野球をする]
Kỹ thuật
ポリシュ
みがきしあげ – [みがき仕上げ]

Đá xây dựng building stone建築用石材
Nghiền Kỹ thuật くだく – [砕く]
Category: 開拓 (ミル )
• , sàng Kỹ thuật ストレーナ
Explanation: かす取り スラグ取りの目的の為に湯口付近に設置するフィルタ状のもの
• phân loại có kích thước寸法 ≤ 60 mm

Cao lanh陶土
Nghĩa chuyên ngành
china clay
kaolin
Giải thích VN: Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao [[lanh.). ]]
Giải thích EN: A ceramic clay made from this rock, which remains white or nearly white upon firing; also used as an adsorbent and in medicine. (Namedfor a site in China that was a noted early source of this material.).

Làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng engineering ceramicsエンジニアリング・セラミックス、structural ceramics構造用セラミックス
, nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa耐火

Cao lanh Pyrophylliteパイロフィライト陶土
Nguồn tratu.baamboo.com

Từ mới về trạng thái sức khỏe.

 

元気  khỏe mạnh
強い mạnh
弱い yếu
痛い đau nhức
ー ヒリヒリする: rát
ー チクチクする: nhói
疲れた: mệt
だるい: mệt mỏi
かゆい:ngứa
くすぐったい:nhột, buồn
やせた: gầy, ốm
太った:béo
めまい:chóng mặt
頭がくらくらする: cảm giác khi bị say nắng
痺れ:tê
麻痺:tê liệt, bại
吐き気:buồn nôn
気分が悪い:khó chịu
寒気:ớn lạnh
震え:run rẩy
風邪気味:muốn cảm
冷や汗:mồ hôi lạnh
息苦しい:khó thở
窒息:nghẹt thở
熱:sốt
熱っぽい:hơi sốt
咳:ho
くしゃみ:hắt hơi
鼻水:sổ mũi
鼻をかむ:hỉ mũi
鼻づまり:nghẹt mũi
あくび:ngáp
痙攣:co giật
出血:chảy máu
吐血:nôn ra máu, thổ huyết
鼻血:máu mũi, máu cam
膿む:mưng mủ
腫れる:sưng
重症:bệnh nặng
軽症:bệnh nhẹ

微熱(びねつ) > Sốt nhẹ
高熱(こうねつ) > Sốt cao
千恵熱(ちえねつ) > Sốt mọc răng sữa của trẻ con (Nhưng người Nhật rất thường nói đùa câu này với người lớn khi ốm mà bị sốt)
口内炎(こうないえん) > Bị nhiệt mồm
喉の炎症(のどのえんしょう) > Viêm họng
扁桃腺(へんとうせん) > Viêm Avdan
とびひ > Ghẻ
水疱瘡(みずぼうそう) > Bị lên Sởi
おたふく風邪(おたふくかぜ)Bị lên quai bị

~(頭)が痛い: Đau~(đầu)
熱がある: Bộ sốt
せきが出る: Bị ho
鼻水が出る: Chảy nước mũi
血が出る: Chảy máu
はきけがする: Buồn nôn
さむけがする: Ớn lạnh
めまいがする: Chóng mặt
下痢(げり)をする: Tiêu chảy
便秘(べんぴ)をする: Táo bón
けがをする: Bị thương
やけどをする: Bị bỏng
食欲(しょくよく)がない: Chán ăn
肩(かた)がこる: Mỏi vai
体がだるい: Uể oải
かゆい: Ngứa
くしゃみ: Hắt hơi
インフルエンザ: Cúm
盲腸(もうちょう): Ruột thừa
ぎっくり腰(ぎっくりごし): Trật khớp
ねんざ: Bong gân
骨折: Gãy xương
二日酔い: Khó chịu (sau khi say)

TỪ VỰNG CHÍNH TRỊ

 

せいじ seiji CHÍNH TRỊ
せいじか seijika CHÍNH TRỊ GIA
せいふ seifu CHÍNH PHỦ
こっか kokka NHÀ NƯỚC
せいさく seisaku CHÍNH SÁCH
けんり kenri QUYỀN LỢI
ぎむ gimu NGHĨA VỤ
こっかい kokkai QUỐC HỘI
ぎいん giin NGHỊ VIỆN
とう tou ĐẢNG
しゃかいしゅぎ shakaishugi CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
ほうりつ houritsu LUẬT PHÁP
けんぽう kenpou HIẾN PHÁP
しゅしょう shushou THỦ TƯỚNG
だいとうりょう daitoutyou TỔNG THỐNG
こくみん kokumin NHÂN DÂN
みんしゅ minshu DÂN CHỦ
たいしかん taishikan ĐẠI SỨ QUÁN
がいこうかん kaikoukukan NHÀ NGOẠI CẢM

 

Từ vựng chuyên ngành kế toán

 

租税公課 ( そぜいこうか ): Các loại thuế
賃借料 ( ちんしゃくりょう ): Tiền cho thuê
保険料 ( ほけんりょう ): Phí bảo hiểm
雑損 ( ざっそん ):bTổn thất các loại
減価償却費 ( げんかしょうきゃくひ ): Phí khấu hao tài sản
減価償却累計額 ( げんかしょうきゃくるいけいがく ): Tổng số tiền khấu hao tài sản
前払金 ( まえばらいきん ): Chi phí trả trước
前受金 ( まえうけきん ): Tiền nhận trước
未払金 ( みばらいきん ): Tiền vay trả chậm
未収金 ( みしゅうきん ): Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ

だんどり ( 段取り ): Các bước
ちょうたつ ( 調達 ): Huy động hàng
かくほ ( 確保 ): Bảo đảm
きょか ( 許可 ): Cho phép
しょうにん ( 承認 ): Thừa nhận
ぐび ( 具備 ): Chuẩn bị xong
せんりゃくぶっし ( 戦略物資 ): Hàng chiến lược
つうさんだいじん ( 通産大臣 ): Bộ trưởng bộ công thương
しんこく ( 申告): Khai hải quan
せんぷく ( 船腹 ): Khoang tàu
せんぷくよやく ( 船腹予約 ): Lưu khoang
てじゅん ( 手順 ): Trình tự
ほうれい ( 法令 ): Pháp lệnh
デイスクレ : Mất uy tín

損益分岐点 そんえきぶんきてん điểm hoà vốn
借入金 かりいれきん tiền vay
元金 もときん/げんぼん tiền gốc
金利 きんり tiền lãi
収支 しゅうし sự thu chi
請求書 せいきゅうしょ giấy đòi tiền
為替 かわせ tỷ giá
赤字 あかじ lỗ
利息 りそく lời
価値課税 かちかぜい VAT
年間所得 ねんかんしょとく tiền thu vào hàng năm
仮払い かりばらい tạm ứng tiền
お金の出入 おかねのしゅつにゅう rút, gửi tiền
返却 へんきゃく trả lại ( tiền, đồ mượn)
融資 ゆうし sự cho vay lãi, đầu tư
複式簿記 ふくしきぼき double – entry
負債 ふさい khoản nợ, khoản vay
負債を弁済する ふさいをべんさい trả hết nợ ( pay off) pay off the debt
資産 しさん tài sản ( assets) assets
流動資産 りゅうどうしさん tài sản lưu động ( current assets) current assets
手元現金 てもとげんきん tiền trao tay (cash on hand) cash on hand
預金現金 よきんげんきん tiền gửi ngân hàng ( cash in bank) cash in bank
受取手形 うけとりてがた hối phiếu ( bill of exchange) bill of exchange
売掛金/未収金 うりかけきん/みしゅうきん khoản tiền phải thu của khách hàng receivables
前払い・前渡金 まえばらい/まえわたしきん khoản phải trả trước/đặt cọc deposit/prepayments
貸倒引立て金 かしだおれひきたてきん dự phòng nợ khó đòi allowance for bad debt
固定資産 こていしさん tài khoản cố định long term assets
有形固定資産 ゆうけいこていしさん tài khoản cố định hữu hình Tangible Fixed Assets
建物・物件・機械・設備 たてもの/ぶっけん/きかい/せつび nhà xưởng, thiết bị, máy móc Plants, equipment
減価償却費・累計減価償却費 げんかしょうきゃくび・るいけい khấu hao, khấu hao luỹ kế Depreciation, accumulated depr.
減価償却準備積立金 げんかしょうきゃくじゅんびせきたてきん số tiền dự phòng khấu hao Depreciation reserve
無形固定資産 むけいこていしさん tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets
有価証券 ゆうかしょうけん trái phiếu, cổ phiếu Bonds, stock
土地使用権 とちしようせき quyền sử dụng đất Land used right
特許使用権 とっきょしようせき quyền sở hữu trí tuệ Licenses, patents
短期負債 たんきふさい Nợ ngắn hạn short term liabilities
短期借入金 たんきかりいれきん Vay ngắn hạn short term loan
買掛金 うりかけきん Khoản phải trả cho nhà cung cấp Payables to suppliers
未払い租税 みはらいそぜい thuế phải trả Unpaid taxes
未払い金 みはらいきん các khoản phải thanh toán khác Other payables
長期負債 ちょうきふさい Nợ dài hạn Long term liabilities
長期借入金 ちょうきふさいかりいれきん Vay dài hạn Long term loans
社債 しゃさい Cổ phiếu công ty Bonds, stock
担保ローン たんぼローン Khoản vay có thế chấp Mortgages
長期ファイナンスリース thuê tài chính dài hạn financial lease
資本きん しほんきん vốn góp Owner’s capital
引き出し ひきだし phần rút vốn withdrawal
剰余利益 じょうよりえき lợi nhuận để lại Retained earnings
準備利益・未処理利益 じゅんびりえき・みしょりいえき Lợi nhuận chưa xử lý Unsolved income
未配当利益 みはいとうりえき Lợi nhuận chưa phân phối Undistributed income
賞与積立金 しょうよつみたてきん Quỹ dự phòng để thưởng nhân viên Bonus Allowance
厚生積立金 こうせいつみたてきん Quỹ phúc lợi Welfare Allowance
損益計算書 そんえきけいさんしょ Báo cáo lời, lỗ Income Statement
売上高 うりあげだか Doanh thu gộp Gross profit
売上返品・売上割引 うりあげへんびん・うりあげわりびき Hàng trả về, hàng giảm giá sales returns, sales discount
純売上高 じゅんうりあげだか Doanh thu chuẩn Net sales
売上原価 うりあげげんか chi phí hàng bán Cost Of Goods Sold
直接人件費 ちょくせつじんけんひ chi phí công nhân trực tiếp direct -labours’ labour
未払い賞与金 みはらいしょうよきん tiền thưởng chưa thanh toán Unpaid bonus
燃料費 ねんりょうひ chi phí nhiên liệu Fuel expense
消耗品 しょうもうひん vật liệu tiêu hao Consummable
減価償却費 げんかしょうかくひ chi phí khấu hao Depreciations
工場レンタル chi phí thuê nhà máy Factory rental
光熱費 こうねつひ chi phí điện nước water, electricity expense
売上総利益 うりあげそうりえき Lợi nhuận gộp Gross Margin Profit
宣伝費 せんでんひ chi phí quảng cáo Advertising expense
販促費 はんそくひ chi phí khuyến mãi Promotion expense
運搬費・運送費 うんばんひ。うんそうひ chi phí vận chuyển Freight
営業利益 えいぎょうりえき Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
金融利益 きんゆうりえき Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
金融費用 きんゆうひよう chi phí của các hoạt động tài chính
経常利益 けいじょうりえき Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính
雑損失 ざっそんしつ Tổn thất khác
雑収入 ざっしゅうにゅう Chi phí khác