Từ vựng chuyên ngành kinh tế

 

保証金 ほしょうきん bảo hiểm
食費 しょくひ tiền ăn
手数料 てすうりょう tiền phí
厚生年金・退職金 こうせいねんきん 、たいしょくひ tiền hưu trí
手当て tiền trợ cấp
公共料金 こうきょう料金 tiền phí công ích
電話代 tiền điện thoai
ガス代 tiền gas

電気代 tiền điện
衣装代・履物代 いしょうだい、はきもの tiền phí ăn măc, quần áo
学費 học phí
運送料 phí chuyển bưu điện
礼金 tiền hoa hồng
シフト間の食費 tiền ăn ca
娯楽費 ごらくひ phí vui chơi, giải trí
会費 tiền hội phí
水道代 tiền điện nước
家賃 tiền thuê nhà
運賃・運輸金 うんちん、うんゆ chi phí vận chuyển
市民税 thuế dân đô thị
住民税 じゅうみんぜい thuế dân cư
住居費 じゅうきょひ chi phí cho nhà ở
費用 chi phí
交通費 こうつうひ phí giao thông
光熱費 こうねつひ phí nhiệt điiện
社会保険金 bảo hiểm xã hội
健康保険金 けんこうほけんきん bảo hiểm sức khỉe
損害賠償金 そんがいばいしょうきん tiền bồi thường
生命保険金 せいめいほけんきん bảo hiểm nhân thọ
原泉徴収金 げんせんちょうしゅう thuế thu nhập
送金証明書 giấy chứng nhận gửi tiền
消費支出 しょうひししゅつ phí tiêu dùng
増益金 ぞうえききん tiền lãi xuất
罰金 ばっきん tiền phạt

割り増し金 わりましきん tiền thưởng
ボーナス tiền thưởng
前払い。敷金 ぜんはらい、しききん tiền đặt cọc
敷金 tiền đặt cọc
金利 きんり tiền lãi
失業保険金 しつぎょうほしょきん tiền bảo hiểm thất nghiệp
労働保険金 tiền bảo hiểm lao động
慰労金 いろきん trợ cấp ngoài chế độ
営業利益 lợi nhuận kinh doanh
受取利息 うけとりりそく thu từ lãi
貸付金 かしつけきん tiền vay nợ
借受金 かりうけきん tiền vay nợ
借金 しゃっきん trả nợ
加工費 phí gia công
減価償却 げんかしょうきゃく Lợi nhuận thường xuyên
交際費 chi phí tiếp khách
税金等調整前当期純利益(又は損失) ぜいきんとうちょうせいまえとうきじゅんりえき(またはそんしつ) Lợi nhuận ròng (lỗ) ,thu nhập trước thuế

立替金 たてかえきん tiền thanh toán truớc
法人税 ほうじんぜい thuế pháp nhân,doanh nghiệp
法人税等調整額 ほうじんぜいとうちょうせいがく Phí điều chỉnh thuế pháp nhân
法定実効税率 ほうていじっこうぜいりつ Thuế suất pháp định hiệu lực
手許現金 てもとげんきん Tiền mặt tại quỹ, tiền trong tay
収益分配金 しゅうえきぶんぱいきん Tiền phân phối lợi nhuận
経団連 けいだんれん hiệp hội kinh tế nhật bản
債務 さいむ khoản nợ công
事業税 thuế kinh doanh
経常利益 けいじょうりえき thu nhập trước thuế
税引き利益 ぜいびきりえき thu nhập sau thuế
減価償却費 げんかしょうきゃく tiền chi phí khấu hao
期待運用収益 きたいうんようしゅうえき tiền lãi kỳ vọng 、thu nhập kỳ vọng

貸倒実績(率 ) かしだおれじっせきりつ nguồn nợ khó đòi (tỷ lệ nợ sấu) .
売掛金 うりかけきん khoản thu nợ
製品単価 đơn giá hàng
購入稟議書   こうにゅうりんぎしょ đơn mua hàng P/O
購買 こうばい mua hàng
アンダーマンネ tiền hối lộ , lót tay
ロビー活動 vận động hành lang
解約 かいやく cắt hợp đồng
契約 けいやく ký kết hợp đồng
国際金融機関 こくさいきんゆうきかん IMF
アジア開発銀行 ADB
世界銀行 WB
世界貿易機関 せかいぼうえききかん WTO
政府開発援助 せいふかいはっえんじょ ODA
手形        hối phiếu
株(株式会社)   cổ phiếu (cty cổ phần )
債券         trái phiếu
小切手       ngân phiếu
両替         đổi tiền
為替レート     tỷ giá hối đoái
現金         tiền mặt
元金         tiền vôn
通貨         tiền
小銭         tiền lẻ
財産         tài sản
抵当物        tài sản thế chấp
定期預金       tiền gửi định kỳ
当座預金       tiền gửi vô kỳ hạn
満期 đáo hạn
貯金通帳       sổ tiết kiệm
レシート        hoá đơn bán hàng
割当          hạn ngạch
決算          quyết toan

1. 仲介する   ちゅうかいする môi giới
2.取引     とりひき giao dịch
3.需要     じゅよう nhu cầu, cầu
4.供給     きょうきゅう cung cấp, cung
5.当面     とうめん trước mắt
6.対価     たいか ngang giá
7.金利     きんり lãi suất
8.双方     そうほう song phương , hai phía
9.貸借     たいしゃく vay và cho vay
10.相手方   あいてがた đối tác
11.困難    こんなん khó khăn
12.証券    しょうけん chứng khoán
13.取り持つ とりもつ dàn xếp, làm trung gian
14.担う    になう gánh vác , đảm đương
15.回線    かいせん đường dây
16.ネットワーク  network  mạng lưới
17上昇する    じょうしょうする tăng lên
18.一致する   いっちする thống nhất
19.限定     げんてい giới hạn
20.送金(する)   そうきんする chuyển tiền
21.株式      かぶしき cổ phần
22.先物      さきもの hàng hóa bán giao sau
23.オプション   option  quyền lựa chọn
1. 血液:けつえき: máu
2.胃腸:いちょう: dạ dày và ruột
3.酸素:さんそ: oxi
4.立ち行く:たちゆく: trôi chảy
5.出回る:でまわる: luân chuyển , lưu thông
6.インフレ: Inflation : Lạm phát
7.通貨:つうか: đồng tiền
8.著増:ちょぞう (する): tăng mạnh
9.極端:きょくたん: Cực đoan , hết mức (nhấn mạnh mức độ cao )
10.厳密:げんみつ: chặt chẽ , chính xác
11.コントロール: Control : Kiểm soát
12.緩める:ゆるめる: Nới lỏng
13.引き締める:ひきしめる: Thắt chặt
14.有力:ゆうりょく: Hữu hiệu
15.密接:みっせつ: mật thiết
16.活発化:かっぱつか: Trở lên năng động
17.設備:せつび: Thiết bị
18.投資:とうし: Đầu tư
19.抑制:よくせい(する): Kiềm chế
20.金融引き締め:きんゆうひきしめ: Thắt chặt tài chính
21.金融緩和:きんゆうかんわ: Nới lỏng tài chính
22.押し上げる:おしあげる: đẩy lên cao
23.デフレ: deflation: Giảm phát
24.何気ない:なにげない: Thản nhiên , không để í
25貯蓄:ちょちく(する) Tiết kiệm
26.老後:ろうご: Khi về già
1. 斡旋〔する〕:あっせん: môi giới ( tư vấn)
2.基盤:きばん: nền tảng , cơ sở
3.地元:じもと: địa phương
4.都道府県:とどうふけん: tỉnh , thành phố
5.信託:しんたく: tín thác
6.兼営:けんえい (する): kinh doanh đa ngành
7.信用:しんよう: tín dụng
8.金庫:きんこ: quỹ
9.顧客:こきゃく: khách hàng
10.社債:しゃさい: trái phiếu công ty
11.売買:ばいばい: mua bán
12.発行〔する〕:はっこうする: phát hành
13.保険:ほけん: bảo hiểm
14.損害:そんがい: tổn thất
15.金銭:きんせん: tiền bạc
16.保険金:ほけんきん: tiền bảo hiểm
17.保険料:ほけんりょう: phí bảo hiểm
18.有価:ゆうか: có giá
19.ノンバンク: Nonbank: Tổ chức tài chính phi ngân hàng
20.消費:しょうひ: tiêu dùng
21.消費者:しょうひしゃ: người tiêu dùng
22.リース: lease : cho thuê
23.公的:こうてき: mang tính chất công
24.遂行〔する〕:すいこうする: thực hiện , hoàn thành
25.調達〔する〕:ちょうたつ:huy động
26.政府系:せいふけい: có vốn đầu tư chính phủ
27.外資系:がいしけい: có vốn đầu tư nước ngoài
28.ネットバンク: Netbank: Ngân hàng qua mạng
29.異業種:いぎょうしゅ: ngành nghề khác
30.参入:さんにゅう: Gia nhập
31.多様化:たようか: đa dạng hóa
32.貯蓄:ちょちく: tiết kiệm

上乗せ:うわのせ:cộng thêm vào
差し引く:さしひく: trừ đi
適用:てきよう:áp dụng
図る:はかる:có kế hoạch, nỗ lực
均衡:きんこう(する):cân bằng
為替:かわせ:ngoại hối
相場:そうば:giá thị trường
当事者:とうじしゃ:đương sự
望ましい:のぞましい:mong đợi
勤める:つとめる:nỗ lực
当局:とうきょく:cơ quan chức năng
介入:かいにゅう:can thiệp
コスト:cost : chi phí
担い手:にないて:người đảm nhiệm
手数料:tiền phí
自ら:tự
利ざや:りざや:lãi biên
被る:こうむる:gánh chịu
仕組み:しくみ:cơ chế
購入:こうにゅう:mua
フロー:nguồn
ストック:vốn
収益:しゅうえき:lợi ích
貢献:こうけん:đóng góp cống hiến
主たる しゅたる:chủ yếu
固有:こゆう:cố hữu
位置付ける:いちづける:xếp vào loại …
銀行法:ぎんこうほう:luật ngân hàng
余裕:dư thừa
決済:けっさい:thanh toán
代金:だいきん:tiền hàng
担保:たんぽ: thế chấp
保障:ほしょう:bảo lãnh , bảo đảm
遠隔地:えんかくち:vùng sâu vùng xa
大手:おおて:quy mô lớn
付随:ふずい:kèm theo
手形:てがた: hối phiếu
営む:いとなむ:kinh doanh
抵当:ていとう:thế chấp
当座預金:とうざよきん:tiền gửi tạm thời
普通預金:ふつうよきん:tiền gửi thông thường
定期預金:ていきよきん:tiền gửi có kì hạn
利率:りりつ:lãi suất
残高:ざんだか:số dư
焦る:あせる:cuống
払い戻し: hoàn trả

振り出す:xuất ( phiếu)

小切手:こぎって:séc
定める:さだめる: quy định

余剰:よじょう:dư thừa

利殖:りしょく:sinh lãi

ニーズ: need: nhu cầu

通知預金:つうちよきん:tiền gửi nóng

定期積金: tiết kiệm có kì hạn

 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT 

 

所在地 ( しょざいち ): Địa chỉ
項目 ( こうもく ): Hạng mục
四輪工場 ( よんりんこうじょう ): Nhà máy sản xuất xe 4 bánh
設備設置環境 ( せつびせっちかんきょう ): Môi trường lắp đặt thiết bị
設備共通仕様書 ( せつびきょうつうしようしょ ): Thông số kỹ thuật chung cho thiết bị
気温 ( きおん ): Nhiệt độ
湿度 ( しつど ): Độ ẩm
落雷 ( らくらい ): Sét
動力 ( どうりょく ): Động lực
圧縮空気 ( あっしゅくくうき ): Khí nén
ガス: Gas

カッター:kattaa: dao cắt
カッター・コレット(koretto): chuôi dao
どうりょくがく(動力学): douryokuga: động lực học
どうせん ⇔ 導線*:đường dây
エア・コンプレッサ: máy nén khí
エアポケット: bọt khí; rỗ khí
エディット: sửa chữa
えがく (描く): vẽ
えんえん ⇔ 蜿蜒: uốn khúc
エンジン・スピード: tốc độ động cơ
えんじょをもたらす(援助をもたらす): mang giúp
えんけい ⇔ 円形: hình tròn
えんけいをつくる ⇔円形を作る: vo tròn
えんき ⇔ 延期: sự trì hoãn; hoãn
えんこ ⇔ 円弧: cung tròn
えんしんぽんぷ ⇔遠心ポンプ: bơm ly tâm
えんしんりょく ⇔遠心力: lực ly tâm
えんすい ⇔ 円錐: hình nón
えんとうけい ⇔ 円筒形: hình trụ
エラー・リスト: danh sách lỗi
エラー・ファイル: file lỗi
エラー・データ: dữ liệu lỗi
エラー・インジケータ: máy báo lỗi
エレクトリック:điện; dòng điện
フィーダ:bộ phận cung cấp nguyên nhiên
フォアマン:quản đốc; đốc công
フォークリフト:xe nâng chuyển hang
フォロー:sự tiếp tục
ふじょうり ⇔ 不条理:bất hợp lý
フリクション:Ma sát
ずめん ⇔ 図面:bản vẽ
フライスばん(フライス盤):máy cán
かこう:gia công; sản xuất
せんばんき:máy tiện
けんま:sự mài; sự mài bóng; mài
けんまき(研磨機):máy mài
きょようさ(許容差):dung sai
すんぽう(寸法): kích cỡ; kích thước; số đo
ふらいすしょくにん(フライス職人):thợ phay
フライスき:máy phay
あつさ(厚さ):độ dày
たっせい(達成する):đạt được
フライス盤 = máy phay
エンジン スピード=エンジン回転速度(かいてんそくど)= tốc độ động cơ
フリクション=摩擦(まさつ)= ma sát
滑り(すべり)= trượt, trơn trượt.
エレクトリック=電流(でんりゅう) = dòng điện
電圧(でんあつ)=điện áp
抵抗(ていこう)= điện trở, trở kháng.

 

非常口: ひじょうぐち Cửa thoát hiểm

消火器: しょうかき Bình cứu hỏa

配電盤: はいでんばん Bảng phân bố mạch điện

男子ロッカー: だんしロッカー Tủ đựng đồ giành cho Nam

女子ロッカー: じょしロッカー Tủ đựng đồ giành cho Nữ

製造事務所: せいぞうじむしょ Văn phòng chế tạo

品質管理課: ひんしつかんりか Phòng quản lý chất lượng sản phẩm

応接室: おうせつしつ Phòng tiếp khách

生産管理課: せいさんかんりか Phòng quản lý sản xuất

遊休設備: ゆうきゅうせつび Thiết bị để không(ko sử dụng)

台車置場: だいしゃおきば Nơi để xe (xe đẩy,xe trở đồ dùng trong xưởng)

グラインダー室: Phòng chứa máy mài(Grinder room)

関係者以外立ち禁止: かんけいしゃいがいたちきんし Cấm những người ko liên quan vào

材料置場 : ざいりょうおきば Nơi để vật liệu

洗浄室: せんじょうしつ Phòng giặt rửa

バレル研磨室: バレルけんましつ Phòng mài Barrel

二次加工場: にじかこうば Bộ phận gia công cấp 2

緊急対策用具置場: きんきゅうたいさくようぐおきば Nơi để dụng cụ dùng trong trường hợp khẩn cấp.

警察 Tel 110: けいさつ Gọi cảnh sát 110 (110-ひゃくとおばん)

消防 Tel 119: しょうぼう Gọi chữa cháy 119

駆動部の為、危険: くどうぶのため、きけん Bộ phận truyền động, nguy hiểm

さわるな: Không được chạm vào,cấm sờ

あけるな: Không được mở ra,cấm mở

注意: ちゅうい Chú ý

巻き込まれ注意: まきこまれちゅうい Chú ý coi chừng bị cuốn vào

高さ制限 : たかさせいげん Giới hạn độ cao

計測器: けいそくき Máy đo

計測器置場: けいそくきおきば Nơi để máy đo

工具置場 : こぐおきば Nơi để dụng cụ sản xuất

警告:けいこく Cảnh báo

注意: Chú ý

1.主電源を入れる際には全ての力バーが確実に取り付けられ、 NC キャビネットのドアが閉じられている事を確認して下さい。
Khi cho dòng điện chính vào, kiểm tra xem vỏ máy đã được gắn vào hòan chỉnh và cửa của khoang NC đã đóng chưa.

2.機械を運転する場合には、全てのドアを閉じて下さい。
Trong trường hợp máy đang vận hành, hãy đóng tòan bộ cửa lại

3.機械の調整や切屑の清掃をする場合には、必ず機械を停止させて下さい。
Khi điều chình máy, quét dọn mảnh vụn, chắc chắn hãy dừng máy lại

4.火災防止の為、クーラントノズルを確認して、切肖 11 点に向けてセットし、機械可動部や切屑によって、向きが変わらない事を確認して下さい。
Để phòng hỏa họan ,kiểm tra miệng bộ phận làm lạnh và setting (lắp đặt) hướng về điểm cắt, kiểm tra xem hướng có bị đổi do cá bộ phận chuyển động hay mảnh vụn không

5.エ具の交換、調整時には刃物に触れない様、注意して下さい。
Khi thay đổi hoặc thay đổi dụng cụ, hãy cẩn thận không để chạm tay vào lưỡi cắt

6.切屑を直接手で触れない様にして下さい。
Không chạm tay trực tiếp vào các mảnh cắt

7.材料供給装置によって、材料を送る場合には機内に身体の一部を入れないで下さい。
Khi nguyên liệu được vận chuyển từ các thiết bị cung cấp vật liệu, không để tay, chân vào máy

8.火傷の恐れがあります。加エ直後のスピンドル、回転エ具には触れないで下さい。
Vì có nguy cơ bị phỏng nên sau khi gia công, không chạm vào bộ phận quay và trục quay

警告:けいこくCnh báo

1.運転中はチップタンク内に手を入れないで下さい。
Khi máy đang vận hành không cho tay vào Chip tank.

2.切屑を直接手で触れない様にして下さい。
Không chạm tay trực tiếp vào các mảnh cắt.

3.切屑の清掃の際には、皮手袋等の保護具を装着して下さい。
Khi dọn các mảnh cắt hãy sử dụng bao tay da.

4.切屑にエアーを吹き付けないで下さい。
Không để các mảnh vụn bay vào không khí.

交差。こうさ:dung sai
のぎす:thước cặp
マイクロメーター:thước panme
バリ取り:dũa bavia
磨く。みがく:mài
やすり:cái dũa
のり:hồ, keo dán
旋盤機。せんばんき:máy tiện
溶接。ようせつ:hàn
工作機械。こうさくきかい:máy công cụ
ドリル:mũi khoan
きず:xước bề mặt
ハンマー:búa
穴ぐり:doa lỗ
整備。せいび:bảo dưỡng
検査。けんさ:kiểm tra
コンプレッサ:máy nén khí
業務日記。ぎょうむにっき:nhật kí công việc
備考。びこう:ghi chú
密度。みつど:mật độ
表面。ひょうめん:bề mặt
凸凹。でこぼこ:lồi lõm
保管庫。ほかんこ:kho bảo quản
在庫表。ざいこひょう:danh sách hàng tồn kho
製造指令所。せいぞうしれいしょ:lệnh SX
製作数。せいさくすう:số lượng SX
完工日。かんこうひ:ngày hoàn thành
数量。すうりょう:số lượng
残材。ざんざい:nguyên liệu tồn
金型。かながた:khuôn kim loại
砂型。すながた:khuôn cát
伝票。でんぴょう:phiếu hàng hoá

エアプレッシャゲージ: áp kế
あつりょく – 「圧力」 : áp lực
ゆあつ – 「油圧」áp lực dầu
おしだしあつりょく「押し出し圧力」: áp lực đẩy
テンションáp suất
ベーパテンション: áp suất hơi
きあつ – 「気圧」: áp suất khí
ふしょく – 「腐食」ăn mòn
はずみぐるま – 「はずみ車」: bánh đà
はぐるま – 「歯車」: bánh răng
ボルト: bắt bu lông
コンベヤ: băng chuyền
ガードバー: ba-đờ-xốc
コレット: bạc côn
ナックル: bản lề
きばん – 「基板」: bảng mạch
ICきばん – 「IIC基板」: bảng mạch IC
ほしゅ – 「保守」: bảo dưỡng
ギャランチー: bảo hành
グリーサ: bầu mỡ
ピストンバイス: bàn kẹp pít tông
さぎょうだい – 「作業台」: bàn làm việc
オイルジャッキ: bệ đỡ dầu
ホース: bệ máy
ステムガイド: cần dẫn hướng
バルブキー: cần đẩy van
ソフナ: chất hóa dẻo
リターダ: chất làm chậm
ナックル: bản lề (mình không nhớ cái này nhưng mình nhớ chữ ヒンジ)

ホース: bệ máy (mình biết thêm hình như nó là ống nước nữa)

リターダ: chất làm chậm ( cái này là chất chậm khô dùng trong ngành sơn)

スリーブ: măng sông
スプリング: lò xo
グリース: mỡ
マグネット: nam châm
ラストレジスタ: chất chống gỉ
レジスタ: điện trở
パッキング: gioăng cao su
ドリル: máy khoan
センサー: thiết bị cảm ứng
コンダクタ: thiết bị dẫn nhiệt, điện
ウインチ: tời
フランジ: mặt bích
クレーン: cần trục
ブレーキ: phanh
クッション: tấm đệm, tấm lót

Từ vựng ISO 14001

 

基準(きじゅん):Tiêu chuẩn,
規格(きかく):Qui cách
規定(きてい):Qui định
求める、要求する、請求する(もとめる、ようきゅうする、せいきゅうする):Yêu cầu
職場環境(しょくばかんきょう): Môi trường làm việc

4.1 一般要求事項(いっぱんようきゅうじこう):Các yêu cầu chung
4.2 環境方針(かんきょうほうしん):Chính sách môi trường
4.3 計画(けいかく):Lập kế hoạch
4.3.1 環境側面(かんきょうそくめん):Khía cạnh môi trường
4.3.2 法的及びその他の要求事項(ほうてきおよびそのほかのようきゅうじこう):Yêu cầu về pháp luật và yêu cầu khác.
4.3.3 環境目的.目標(かんきょうもくてき、もくひょう):Mục tiêu, chỉ tiêu môi trường
4.3.4 環境マネジメントプログラム: Các chương trình quản lý môi trường
4.4 実施及び運用(じっしおよびうんよう):Thực hiện và điều hành
4.4.1 体制及び責任(たいせいおよびせきにん):Trách nhiệm và quyền hạn
4.4.2 訓練、自覚及び能力(くんれん、じかくおよびのうりょく):Năng lực, đào tạo và nhận thức
4.4.3 コミュニケーション:Thông tin liên lạc
4.4.4 環境マネジメントシステム文書:Hệ thống tài liệu
4.4.5 文書管理: Kiểm soát tài liệu
4.4.6 運用管理: Kiểm soát điều hành
4.4.7 緊急時への準備及び対応(きんきゅうときへのじゅんびおよびたいおう):Sự chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó với trường hợp khẩn cấp
4.5 点検及び是正処置(てんけんおよびぜせいしょち):Kiểm tra và hành động khắc phục
4.5.1 監視及び測定(かんしおよびそくてい):Giám sát và đo
4.5.2 不適合並びに是正及び予防処置(ふてきごうならびにぜせいおよびよぼうしょち):Sự không phù hợp, hành động và khắc phục phòng ngừa.
4.5.3 記録(きろく):Kiểm soát tài liệu
4.5.4 EMS監査(EMSかんさ):Đánh giá hệ thống kiểm soát môi trường
4.6 経営層による見直し(けいえいそうによるみなおし):Xem xét của ban lãnh đạo

是正処置(ぜせいしょち):Corrective action
概要(がいよう):Summary, tóm tắt, khái quát, tóm lược
要求事項:Requirements, Các yêu cầu
不正確(ふせいかく):Inaccuracy, không chính xác.
手順書(てじゅんしょ)=ルール:Qui tắc
規格:Qui cách

極める(きわめる):Bồi dưỡng, nâng cao
記録書を起こす(おこす)Lập biên bản
この資格基準:Tiêu chuẩn này
適用範囲:Phạm vi áp dụng
規定する:Qui định
満たす:làm thỏa mãn
顧客の要求を満たす(こかくのようきゅうをみたす):Làm thỏa mãn yêu cầu khách hàng
社会的責任:Corporate Social Reponsibility;Trách nhiệm xã hội
社会的責任投資:Socially Reponsible Investment, Đầu tư trách nhiệm xã hội

引用文書及び関連文書:Tài liệu liên quan và tài liệu trích dẫn
監査役:Auditor
審査員(しんさいん): Nhân viên thẩm định
拡大:Mở rộng
全所得(ぜんしょとく):Tổng thu nhập

★ 最高経営層は組織の環境方針を定め、その方針について次の事項を確実にしなければならない。Tổ chức phải xác định chính xách môi trường của tổ chức và đảm bảo rằn trong phạm vi đã được xác định của hệ thống quản lý môi trường của tổ chức, chính sách đó.

定める(さだめる):Xác định
確立し維持する:Xác lập, duy trì
最高経営層:Lãnh đạo cao nhất
組織:Tổ chức

組織の活動、製品又はせービスの性質、規模及び環境影響に対して適切である。Phù hợp với bản chất, qui mô và tác động môi trường của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của tổ chức

Từ vựng liên quan đến nấu ăn

 

1. 炒める(いためる): xào
2. 揚げる(あげる): rán
3. ゆでる: luộc
4. あぶる: hơ lửa, nướng
5. 焼く(やく): nướng, rán, thui
6. 煎じる(せんじる): rang
7. 蒸す(むす): chưng cách thủy, hấp
8. ふかす: hấp
9. 煮る(にる): nấu, hầm
10. 炊く・焚く(たく): nấu ( cơm)
11. 混ぜる(まぜる)、混合する: trộn
12. 味わう(あじわう): nêm, nếm
13. 沸騰する(ふっとうする): nấu sôi, đun sôi
14. ぐるりと: xoay, lật
15. 煮込む(にこむ): hầm, kho
16. 熱する(ねっする): làm nóng
17. 溶かす(とかす): nấu chảy, làm tan ra
18. むく: gọt vỏ
19. 試食する(ししょくする): ăn thử
20. [Nをチンする]電子レンジで: khi nấu xong cái gì đó bằng lò vi sóng
21. 伸ばす(のばす): kéo dài, dàn mỏng
22. 浮き上がる(うきあがる): nổi lên
23. 水に浸す(みずにひたす): ngâm nước
24. こねまぜる: nhồi, nhào
25. 米をとぐ: vo gạo
26. 注ぐ(そそぐ): rót vào
27. 注ぐ(つぐ): rót, tưới, chan
28. こんがりとする: chín vàng

 Từ vựng lĩnh vực chứng khoán

 

1.証券保管振替機構
Trung tâm lưu giữ chứng khoán

2.外国為替市場
Thị trường hối đoái

3. 前払うひよう
Chi phí trả trước

4.偽造株券
Cổ phiếu giả

5.預金市場
Thị trường nợ

6.優先株式
Cổ phiếu ưu đãi

7.実質株主報告
Báo cáo cổ đông thực chất

8.株主総会
Hội đồng cổ đông

9.利益幅
Biên lợi nhuận

10.償還手形
Hối phiếu hoàn trả

11.総資産利益率
Hệ số thu nhập trên tài sản

12. 額面株式
Cổ phiếu có giá trị danh nghĩa

13. 株主資本利益率/自己資本利益率
Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần

14. 株主代表訴訟
Luật tố tụng bòi thường của cổ đông

15. 投下資本利益率
Hệ sồ thu nhập trên đầu tư

16. 新株発行
Phát hành cổ phần mới

17. 自己株式
Cổ phiếu quĩ

18. 安定株主
Cổ đông ổn định

19. 貿易決済協定
Hiệp định mua bán và thanh toán

20. サイレント株主
Cổ đông im lặng

21. 倉荷証券
Biên lai kho, giấy chứng nhận lưu kho

22. 一株株主
Cổ đông nắm 1 cổ phiếu

23. 船荷証券
Vận đơn

24. 利潤証券
Chứng khoán sinh lãi

25. 新株予約権
Quyền mua cổ phiếu mới ở giá xác định

26. 為替手形
Hối phiếu

27. 新株引受権付社債
Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu

28. 有価証券
chứng khoán có giá

29. ストックオプション
Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành

30. 割引料
phí chiết khấu

31. 市場自由流通株券
Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường

32. 転換社債
Trái phiếu có thể chuyển đổi

33. 無額面株式
Cổ phiếu không mệnh giá

34. 証券取引委員会
Ủy ban giao dịch chứng khoán

35. 額面株
Giá trị cổ phiếu

36. 紙切れになった株券
Cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu mất giá)

37. 株価指数
Chỉ số chứng khoán

38. 市場自由流通株券
Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường

39. 発行済株式総数
Tổng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường

40. 生命保険証券
Chứng khoán bảo hiểm nhân thọ

41. 授権株式総
Số cổ phiếu ủy quyền

42. 株式公開
Cổ phiếu công khai

43. 公社債ブロ-カ-
Người môi giới trái phiếu

44. 延長公社債
Trái phiếu gia hạn

45. 株価の急激な上昇
Giá cổ phiếu tăng đột biến

46. 公社債の評価
Đánh giá về trái phiếu

47. 株式取引で発生した損失
Lỗ (thiệt hại, tổn thất) từ hoạt động giao dịch cổ phiếu

48. 日本公社債研究所
Viện nghiên cứu trái phiếu Nhật Bản

49. 株で儲ける(損する)
Kiếm lời từ cổ phiếu (lỗ vì cổ phiếu)

50. 株式(発行)市場
Thị trường (phát hành) cổ phiếu

51. 一般公債
Trái phiếu thông thường

52. ~に株(式)を提供する
Bán cổ phiếu cho ai

53. 建設公債
Trái phiếu kiến thiết

54. 公社債投資
Đầu tư trái phiếu

55. 公債に対する過度の信頼
Sự tín nhiệm quá mức đối với trái phiếu

56.公社債価格
Giá trị trái phiếu

57. 公債に応募する
Đăng kí mua trái phiếu

58. 株式分布
Sự phân phối cổ phiếu

59. 公債で保証された
Được bảo đảm bằng trái phiếu

60.証券化
Chuyển sang chứng khoán

61. 企業の普通株式の評価
Định giá cổ phiếu thường của công ty

62. 証券取引法
Luật giao dịch chứng khoán

63. 社外株式
Cổ phiếu ngoài công ty

64. 証券取引法違反
Vi phạm luật giao dịch chúng khoán

65. 証券取引等監視委員会
Ủy ban giám sát các hoạt động giao dịch chứng khoán

66. 株主総会
đại hội đồng cổ đông

67. 管理費
Chi phí quản lý

68. 買い気配, 呼び値
Giá chào bán

69. 社債発行差引金
Dự trữ cho chi phí phát hành trái phiếu

70. ベイルアウト
Cứu trợ tài chính

71. 資産担保証券
Chứng khoán đảm bảo tài sản

72. 銀行手形
Hối phiếu ngân hàng

73. 授権資本
Vốn pháp định, vốn đăng ký

74. 値嵩株
Cổ phiếu bluechip

75. 監査
Kiểm toán

76. ボーナス株
Cổ phiếu thưởng

77. 社債発行費
Phí phát hành trái phiếu

78. 買い戻し
Mua lại (cổ phiếu)

79. 減債基金
Quỹ thanh toán (nợ)

80.関連会社株式
Khoản đầu tư vào các chi nhánh

81. 転換社債
Trái phiếu có thể chuyển đổi được

82.終値
Giá lúc đóng cửa

83.シーリング
Mức trần

84. 小切手
Séc ngân hàng, tín phiếu

85. 一般担保付債
Trái phiếu có bảo đảm

86. 転換優先社債
Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi được

87. ATO
Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh

88. 無担保社債
Trái phiếu không được bảo đảm

89. BAN
Giấy ghi nợ trái phiếu

90. 繰延社債発行費
phí phát hành trái phiếu trả dần

91. CB
Trái phiếu chuyển đổi

92. 受取配当金
Cổ tức đã nhận

93. DVP
Nguyên tắc thanh toán chứng khoán DVP

94. 利払い前・税引き前利益
Lợi nhuận trước thuế, trả lãi và khấu hao

95. DDM
Mô hình chiết khấu cổ tức DDM

96. 為替手形
Hối phiếu

97. 株式仲買人, 証券仲買人
Môi giới chứng khoán

98. 株主配当金, 利回り
Cổ tức

99. DCA
Chiến thuật trung bình hóa chi phí đầu tư

100. 一株当たり当期利益
Thu nhập trên cổ phần

101. 不動産担保証券
Chứng khoán đảm bảo bằng bất động sản

102. 売買報告書
Chứng từ giao dịch

103. 資産担保証券
Chứng khoán đảm bảo tài sản

104. 金融市場手段
Công cụ thị trường tiền

105. 流通市場
Thị trường thứ cấp

106. 売買高
Khối lượng giao dịch

107. 循環株
Cổ phiếu có tính nhạy cảm

108. 市場平均価格, 平均相場
Giá bình quân thị trường

109. 大株主
Đại cổ đông

Từ vựng về Biển 海

 

鏡のような海 Mặt biển bằng phẳng như gương
海に出ている Đi ra biển
海に乗り出す Vượt biển
海の男 Người đàn ông của biển cả
海の幸 Sản phẩm của biển
目が覚めると周りは火の海だった Khi mở mắt ra, xung quanh tôi là cả một biển lửa.
人の海 Biển người (海人術 かいじんじゅつ Chiến thuật biển người)
かいよう【海洋】 Hải dương
海洋汚染  Ô nhiễm biển
海洋科学  Khoa học biển
海洋学  Hải dương học
海洋気象台  Đài khí tưởng biển
海洋性気候  Khí hậu biển
海洋生物学  Sinh vật biển
海洋物理学  Vật lý hải dương
たいよう【大洋】 Đại dương
りょうかい【領海】 Lãnh hải
韓国の領海で Trong lãnh hải của Hàn Quốc
領海線  Đường lãnh hải
領海侵犯  Xâm phạm lãnh hải
こうかい【公海】 Vùng biển quốc tế, vùng biển mở không thuộc lãnh hải của bất kỳ nước nào.
公海で漁業を行う Đánh cả ở vùng biển chung.
わん【湾】 Vịnh
東京湾 Vịnh Tokyo
メキシコ湾 Vịnh Me-hi-cô
かいきょう【海峡】 Eo biển
イギリス海峡 Eo biển Anh
かいめん【海面】 Mặt biển
かいじょう【海上】 Trên biển
海上運賃  Phí vận tải biển
海上自衛隊 Đội tự vệ trên biển
海上封鎖  Phong toả trên biển
海上法  Luật hàng hải
海上保険  Bảo hiểm hàng hải
海上輸送  Vận tải biển
おき【沖】 Khơi
沖に白波が立ち始めた Sóng bạc đầu bắt đầu xuất hiện ngoài khơi.
みずぎわ【水際】 Mép biển, mép sông, mép hồ, mép nước.
水際の植物 Loại thực vật sống ở vùng mép nước.
はま【浜】 Bãi biển, bờ biển, bờ hồ
浜伝いに Dọc theo bãi biển
はまべ【浜辺】 Vùng bờ biển ● Hai từ 浜, 浜辺 cách dùng tương đối giống nhau.
すなはま【砂浜】 Bãi cát dọc bờ biển, bãi biển toàn cát.
かいがん【海岸】 Bờ biển
海岸のホテル Khách sạn bên bờ biển
海岸沿いの道 Đường chạy dọc bờ biển
海岸線  Đường bờ biển
えんかい【沿海】 Gần bờ, duyên hải
沿海漁業  Ngành đánh bắt cá gần bờ
沿海地方  Khu vực, địa phương ven biển.
海岸 là từ chỉ dùng để chỉ vùng đất dọc theo bờ biển
沿海 chỉ vùng đất dọc theo bờ biển và cả vùng biển dọc theo bờ.
なみ【波】 Sóng

波が荒い Sóng mạnh 波
が静まった Sóng đã lặng rồi
ボートは波にのまれた Con thuyền đã bị sóng nuốt mất.
船は波を切って進んだ Con thuyền rẽ sóng tiến tới.
博覧会場は人の波に埋まった Nhà triển lãm bị lấp đầy bởi làn sóng người.
しらなみ【白波】Sóng bạc đầu
おおなみ【大波】 Sóng lớn
つなみ【津波】 Sóng thần, sóng được tạo do địa chấn hay chuyển động địa chất ở đáy biển.
たかなみ【高波】 Ngọn sóng cao
高波が立っている Sóng đang rất cao.
あらなみ【荒波】 Cơn sóng hung dữ, làn sóng dữ
荒波が岩に砕けていた Làn sóng dữ vỗ vào những tảng đá.
船は荒波をついて進んだ Con thuyền vượt sóng dữ tiến tới.
なみうつ【波打つ】 Sóng vỗ, nổi sóng
波打つ海 Biển đang nổi sóng.
波打つ金髪が自慢だった Làn tóc vàng lượn sóng là niềm tự hào (của cô ấy)
彼女は胸が波打つのを感じた Cô ta cảm thất trong ngực như đang trào lên những cơn sóng.
かいりゅう【海流】 Hải lưu, dòng chảy trên biển
だんりゅう【暖流】 Dòng biển ấm
かんりゅう【寒流】 Dòng biển lạnh
しお【潮】 Triều
潮が満ちて(引いて)いる Triều đang lên (đang rút)
まんちょう【満潮】 =みちしお【満ち潮】 Nước lên, triều lên
かんちょう【干潮】 =ひきしお【引き潮】 Triều xuống

Từ vựng về IT

1.戻る return, trở về
2.戻り値 giá trị trả về (của 1 function)
3.印刷 print
4.参照 peference
5.更新 update
6.編集 edit
7.画面 screen, màn hình
8.検索 search
9.新規 new
10.登録 add, registration
11.新規登録 add new, input new
12.修正 modify, sửa chữa
13.一覧 list
14.追加 add
15.開く open
16.確認 confirm
17.画像 image
18.解除 cancel, hủy bỏ
19.障害 bug
20.変更  change
21.仕様書 bảng thiết kế (document)
22.削除 delete
23.項目 item
24.接続 connection
25.貼り付け paste
26.降順 sort (sắp xếp giảm dần)
27.昇順 sort (sắp xếp tăng dần)
1. インデント indent, thụt đầu dòng
2. HTTPリクエスト HTTP request
3. プロトコル、通信規約 protocol
4. ソースコード source code
5. 元に戻す、ロールバック rollback
6. 構成、成分、コンポーネント component
7. コンソールアプリケーション console application
8. プロパティー property
9. ドメイン domain
10.マップ map
11.トランザクション、取引 transaction
12.ブラウザ browser
13.木をパースする duyệt cây (ex: cây nhị phân,…)
14.メールパーザ duyệt mail
15.スパン span
1. 表/テーブル table
2. 列/コラム column
3. 行/ロー row
4. レコード   recod
5. 主キー khóa chính
6. フィルード field
7. 外部キー khóa ngoại
8. 一意キー unique key
9. リレーショナル relational
10. コネ connection
1. アスタリスク dấu hoa thị
2. モーダル modal dialog
3. イベント event
4. ガイド guide
5. 背景色 màu nền background
6. 破棄 cancel
7. レジストリ registry
8. フォーマット format
9. 引数 argument
10. 整数型 biến kiểu integer
11. 初期値 giá trị khởi tạo
12. 実数 số thực
13. 再現 tái hiện lại (bug,…)
14. if文のネスト vòng lặp if lồng nhau
15. アクセス権 quyền truy xuất
16. アクセス件 điều kiện truy xuất
17. ノットイコール khác (!=)
18. 小なり nhỏ hơn (<)
19. 小なりイコール nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
20. イコール bằng (=)
21. 大なり lớn hơn (>)
22. 大なりイコール lớn hơn hoặc bằng (>=)
23. 余り chia lấy dư
24. 暗黙 mặc định ngầm
25. 演算子 operator, toán tử
1. Architecture アーキテクチャー
2. Outline アウトライン
3. Access アクセス
4. Actor アクター
5. Assignment アサイン
6. Address アドレス
7. Application アプリケーション
8. Approach アプローチ
9. Questionnaire アンケート
10.Event イベント
11. Image イメージ
12. Install インストール (する)
13. Internet インターネット
14. Internet explorer インターネット・エクスプローラー
15. Interface インターフェース
16. Intranet イントラネット
17. Infrastructure インフラ
18. Implementation インプリメンテーション、実現方法, 実装。
19. Web ウェブ
20. Excel エクセル
21. Error エラー
23. End user エンドユーザ
24. Object オブジェクト
25. Option オプション
26. Operator オペレータ(ー)
パソコン máy tính
プリンター in ra
モニター hiển thị
ディスプレイ hiển thị
ウインドウ windows
マウス chuột
画面 màn hình
パソコンを起動する khởi động máy
パソコンを再起動する khởi động lại máy
終了する tắt máy
インターネットに接続する kết nối mạng
ホームページ trang nhà, homepage
ダウンロードを開始する bắt đầu download
ダウンロードを完了する kết thúc download
パソコンのシステムを更新する update hệ thống điều khiển của máy tính
受信する nhận
送信する gửi
新規作成する tạo một message mới
削除する xóa
添付ファイル file đính kèm
検索 tra cứu
送信者の(メール)アドレスを登録する lưu địa chỉ mail của người gửi vào hộp thư đến
下書きをする viết nháp
改行する mở một cửa sổ mới
記号を入れる chèn kí hiệu
図を拡大する phóng to hình
縮小する thu nhỏ