Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 8”
36.~ろくに~ない: Không….một chút gì Giải thích: Diễn tả sự phủ định hoàn toàn Ví dụ: Gã đó suốt ngày chỉ biết có rượu chè, hầu như chẳng làm việc gì cả あいつは昼間から酒ばかり飲んでろくに仕事もしない。 Con bé đó hầu như chẳng học hành gì cả あの子たあらろくに勉強もしない Cô ấy cả ngày hôm nay chẳng ăn cái gì 彼女は今日ろくに何にも食べなかった。 37.~よりしかたがない(~より仕方がない): Không còn […]