Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 9”
41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ… Giải thích: Thường sử dụng ở thể phủ định Ví dụ: Tiếng nhật của anh ấy chưa tiếng bộ như đã nghĩ 彼の日本語は思うように上達しません。 Bài thi đã không hoàn thành tốt như đã nghĩ 試験は思うようにうまく出来なかった。 Thời tiết không tốt như đã nghĩ 天気は思うように悪い。 42.~さすが(に): quả là…. Giải thích: Ví dụ: Quả thật, anh Yamada […]