Entries by tran cong

Từ vựng về giao thông

死角: しかく -> Góc chết, góc khuất, lối rẽ tử thần 例:車を運転する際には、死角の安全を確認することがポイントです。 乗り降り: lên xuống xe.. 例: 安全確認の基本は車への乗り降りから始まります。 バックミラー: Gương hậu シートベルト: Dây an toàn 例:決めたらシートベルトを装着し、バックミラーの角度を調整して、後方の安全を確認出来るようにします。 ルームミラー: gương trong xe フェンダーミラー: Gương ở phía đầu xe (フェンダー) サイドミラー: Gương hai bên cạnh xe ハンドル: Tay lái, Vô lăng 標識 (ひょうしき): Biển báo 道路の交通に関し、規制や指示などを示す表示板のことをいいます。 優先道路 (ゆうせんどうろ): Đường ưu tiên 「優先道路」の標識のある道路や交差点の中まで中央線や車両通行帯がある道路を言います。 安全地帯 (あんぜんちたい): […]

Từ vựng về làm món ăn

料理(りょうり)をしましょう 言葉 材料(ざいりょう): Nguyên liệu ~人分(にんぶん): Phần ăn cho ~ người 牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò ジャガイモ: Khoai tây 玉(たま)ねぎ: Hành tây 調味料(ちょうみりょう): Gia vị 酒(さけ): Rượu しょうゆ: Xì dầu, Shouyu 砂糖(さとう): Đường サラダ油(ゆ): Dầu rán, dầu thực vật 酢(す): Dấm てんぷら油(あぶら): Dầu tenpura 大(おお)さじ: Muỗng to 小(こ)さじ: Thìa nhỏ 包丁(ほうちょう): Dao to はかり: Cái cân ラップ: […]

Từ vựng về bóng đá

フィールド → Sân bóng タッチライン → Đường biên dọc ゴールライン → Đường biên ngang ゴールエリア → Khu vực cầu môn コーナーエリア → Vị trí đá phạt góc ベナルティーエリア → Khu vực phạt đền ベナルティーマーク → Vị trí đá phạt đền センターサークル → Vòng tròn trung tâm センタスポット → Vị trí giao bóng ハーフウエイライン → Đường giữa […]

Từ vựng về dụng cụ trong nhà

キッチンで/リビングで 言葉(ことば) キッチン: Bếp, nhà bếp 台所(だいどころ): Bếp, nhà bếp 電子(でんし)レンジ: Lò vi sóng ワイングラス: Ly uống rượu コーヒーカップ: Tách uống cafe ガスレンジ: Bếp ga ガスコンロ: Bếp ga ガラスのコップ: Côc thủy tinh レバー: Cần gạt (vòi nước) 流(なが)し: Bồn rửa, chậu rửa (bát) リビング: Phòng khách 居間(いま): Phòng khách 窓(まど)ガラス: Kính cửa số 雨戸(あまど): Cửa […]

Từ vựng về chăm sóc trẻ con

子供(こども)やペットの世話(せわ)をしましょう 1-言葉 甘(あま)やかす: Chiều chuộng, nuông chiều かわいがる: Nâng niu, yêu thương 負(お)んぶする: Cõng, vác 抱(だ)っこする: Bế かわいらしい: Đáng yêu, dễ thương かわいそう: Đáng thương わがまま: Ích kỷ, khó tính 行儀(ぎょうぎ)がいい: Có lễ nghĩa, lễ phép 利口(りこう): Lanh lợi, khôn khéo 賢(かしこ)い: Lanh lợi, khôn khéo おとなつこい: Thân thiện ほえる: Sủa しっぽを振(ふ)る: Vẫy đuôi 人(ひと)になれる: […]

Từ vựng về giặt ủi

選択(せんたく)をしましょう 1-言葉 洗濯物(せんたくもの):Quần áo (đồ) để giặt 乾燥機(かんそうき): Máy sấy 汚(よご)れ: Bẩn 洗剤(せんざい): Bột giặt, chất giặt tẩy ~(が)たまる:Đọng lại, ứ tại, tồn lại ~(が)ぬれている:Ướt ~(が)乾(かわ)く: Khô ~(が)湿(しめ)っている:Ẩm, ẩm ướt 仕上(しあ)がる: Xong, hoàn thiện, hoàn thành ~(を)ためる: Đọng lại, ứ lại ~(を)ぬらす: Làm ướt, làm ẩm ~(を)干(ほ)す: Phơi ~(を)たたむ: Gấp, gập コインランドリー: Tiệm giặtđồ công cộng, cho tiền xu vào và tự mình giặt. 2-文型 服(ふく)を汚(よご)す。 Làm bẩn […]

Từ vựng về làm vệ sinh

  掃除をしましょう 言葉 エプロン: Tạp dề ほうき: Cái chổi ちりとり: Cái hót rác ぞうきん: Rả lau バケツ: Cái xô 掃除機(そうじき): Máy hút bụi ほこり: Bụi ゴミ箱(ばこ): Thùng rác, xọt rác 軍手(ぐんて): Găng tay マスク: Khẩu trang こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa 文型 エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề. ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa. 部屋(へや)を散(ち)らかす。 Bày bừa […]