Entries by tran cong

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 2”

6.~にあたる~: Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại Giải thích: Dùng khi thể hiện một sự vật / sự việc tương ứng, giống với, trùng với hoặc tương đương với một sự vật / sự việc khác Dùng thể hiện một cách nghiêm trang một tình huống, dịp, thời điểm đặc biệt nào […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 3”

11.~たしか(~確か): Chắc chắn là…. Giải thích: Ví dụ: Chắc chắn là tôi đã đọc cuốn sách này rồi たしかこの本は読みました Không thể nhớ kỹ nhưng tôi chắc chắn là thứ hai tuần tới よく覚えていないのですがたしか来週の月曜日だと思います。 Chắc chắn là tôi để chìa khóa trên bàn テーブルの上にかぎをたしか置いていました。 12.~なんといっても(~何といっても): Dù thế nào thì… Giải thích: Ví dụ: Dù nói thế nào thì […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 4”

16.~せいか~: Có lẽ vì… Giải thích: Diễn tả tình trạng không thể nói rõ nhưng là nguyên nhân của việc phát sinh đó. Ví dụ: Chắc là do trời đã sang xuân hay sao mà ngủ bao nhiêu vẫn cảm thấy buồn ngủ, chịu không nổi 春になったせいでしょうか、いくら寝ても眠くてたまりません。 Chắc là do tuổi tác chăng, dạo này tôi […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 5”

21. ~まんいち(~万一): Nếu lỡ trong trường hợp….. Giải thích: Thường được sử dụng với ý nghĩa xấu Ví dụ: Nếu lỡ trong trường hợp vợ chồng đó li hôn thì sẽ khó khăn cho bọn trẻ 万一あの夫婦は離婚したら子供たちに大変です。 Nếu lỡ trong trường hợp anh ấy nghĩ việc thì có thể mọi người sẽ buồn 万一彼は仕事を辞めたら皆さんは寂しくなれるです。 Nếu lỡ […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 6”

26. ~からなる(成る): Tạo thành từ, hình thành từ Giải thích: Quyển sách này gồm 4 chương この本は4つの章からなっている。 Quốc hội Nhật được tạo thành từ Thượng viện và Hạ viện 日本の議会は参議院と衆議院戸から成る Tôi đã đề xuất một chương trình nghị sự gồm 3 luận điểm chính 3つの主要な論点から成る議題を提案した。 27. ~ないですむ(~ないで済む): Xong rồi…không, đủ rồi…không Giải thích: Thể hiện ý nghĩa cho dù […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 7”

31. ~ようなきがする~(~ような気がする): Có cảm giác là, dường như là….. Giải thích: Ví dụ: Tôi cảm thấy dường như là có chút gì đó không được như mong đợi ちょっと期待を裏切られたような気がする。 Tôi cảm thấy hình như không còn cách nào khác nữa rồi もう他に方法はないような気がする。 Tôi có cảm giác dường như sẽ xảy ra chuyện chẳng lành hay sao ấy. […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 8”

36.~ろくに~ない: Không….một chút gì Giải thích: Diễn tả sự phủ định hoàn toàn Ví dụ: Gã đó suốt ngày chỉ biết có rượu chè, hầu như chẳng làm việc gì cả あいつは昼間から酒ばかり飲んでろくに仕事もしない。 Con bé đó hầu như chẳng học hành gì cả あの子たあらろくに勉強もしない Cô ấy cả ngày hôm nay chẳng ăn cái gì 彼女は今日ろくに何にも食べなかった。 37.~よりしかたがない(~より仕方がない): Không còn […]