Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 1”

Kanji          Âm On          Âm Kun         Tiếng Việt

うじ -うじ Gia đình tên, họ, gia tộc
トウ ホビ. す.べる Tổng thể, mối quan hệ, cầm quyền, quản
ホ ホウ タモ. Bảo vệ, đảm bảo ,giữ, bảo tồn, duy trì, hỗ trợ
ダイ テイ Số
ケツ ケチ ユ.ワエ むす.ぶ ゆ.う Tham gia, hợp đồng ràng buộc, tổ chức
Phe nhóm, đảng, giáo phái, trường học
アン つくえ Kế hoạch, dự thảo,đề nghị,suy gẫm,sợ hãi,đề xuất,kỳ vọng
サク Chương trình, kế hoạch
キ モト もと Cơ bản ,nền móng
カ ケ あたい Giá trị, giá cả
テイ チョウ ダイ さ.げる Đề xuất,mang theo
キョ コゾ. あ.げる あ.がる Nâng cao, kế hoạch, dự án, hành vi, hành động
オウ ヨウ -ノウ コタ.エ あた.る まさに Áp dụng, trả lời,có,chấp nhận
くわだ.てる Thực hiện,đề án,thiết kế,cố gắng,kế hoạch
ケン しら.べる Kiểm tra, điều tra
トウ ドウ フ wisteria
タク ツ さわ うるお.い うるお.す Ngập đồng
サイ た.つ さば.く May,thẩm phán,quyết định,cắt ra
ショウ あかし Chứng cứ,bằng chứng,giấy chứng nhận