Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 48”
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
凝 | ギョウ | こ.る こ.らす こご.らす こご.らせる こご.る | Làm đông lại,đông lạnh,cứng |
苗 | ビョウ ミョウ | なえ なわ | Cây giống,giống,bắn |
獣 | ジュウ | けもの けだもの | Động vật,con thú |
哀 | アイ | あわ.れ あわ.れむ かな.しい | Đáng thương,đau buồn,nỗi buồn,thông cảm |
跳 | チョウ | は.ねる と.ぶ -と.び | Nhảy lên,mùa xuân,giật,nghênh ngang |
匠 | ショウ | たくみ | Nghệ nhân,thợ,thợ mộc |
垂 | スイ ナンナント. | た.れる た.らす た.れ -た.れ | Sụp xuống,đình chỉ,treo |
蛇 | ジャ ダ イ ヤ ヘ | Con rắn | |
澄 | チョウ -ス.マ | す.む す.ます | Sáng suốt,rõ ràng,làm rõ,giải quyết,căng thẳng |
縫 | ホウ ヌ. | May,khâu,thêu | |
僧 | ソウ | Phật giáo,linh mục,tu sĩ | |
眺 | チョウ | なが.める | Nhìn chằm chằm,xem,nhìn,thấy,xem xét kỹ lưỡng |
亘 | コウ カン モト.メ | わた.る | Yêu cầu |
呉 | ゴ ク | く.れる | Cho,làm gì đó cho |
凡 | ボン ハン スベ. | およ.そ おうよ.そ | Tầm thường |