Học tiếng Nhật Online – Chữ kanji N4 “bài 7”
Học kanji tiếng Nhật rất khó nên bạn cần có sự tập trung và nhớ từng nét chữ cùng với hiểu nghĩa của chúng, Học tiếng Nhật phải có lòng kiên trì cao đồng nghĩa với việc tập trung những thời gian và tâm huyết đến nhớ đến nó.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
計 | ケイ ハカ.ラ | はか.る | Kế hoạch |
死 | シ | し.ぬ し.に- | Chết |
特 | トク | Đặc biệt |
私 | シ | わたくし わたし | Tôi ,tư nhân |
始 | シ ハジ.マ | はじ.める -はじ.める | Bắt đầu |
朝 | チョウ ア | Buổi sáng | |
運 | ウン | はこ.ぶ | vận chuyển |
終 | シュウ ツイ. | お.わる -お.わる おわ.る お.える つい | Kết thúc |
台 | ダイ タイ | うてな われ つかさ | Bệ đứng |
広 | コウ | ひろ.い ひろ.まる ひろ.める ひろ.がる ひろ.げる | Rộng ,rộng rãi |