Học tiếng Nhật Online – Chữ kanji N4 “bài 9”
Hiện tại có rất nhiều tài liệu học tiếng Nhật khác nhau, người học tiếng Nhật cần chọn tài liệu học tiếng Nhật sao cho phì hợp. Bạn muốn học tốt tiếng Nhật thì nên cố ngắn mỗi ngày dành riêng một khoảng thời gian để tham gia học tiếng Nhật, như vậy sẽ rất có ích khi bạn tham gia học tiếng Nhật.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
急 | キュウ | いそ.ぐ いそ.ぎ | Khẩn cấp,đột ngột |
止 | シ -サ. | と.まる -ど.まり と.める -と.める -ど.め とど.める とど.め とど.まる や.める や.む -や.む よ. | Dừng lại,tạm dừng |
送 | ソウ | おく.る | Gửi,hộ tống |
切 | セツ サイ -ギ. | き.る -き.る き.り -き.り -ぎ.り き.れる -き.れる き.れ -き.れ | Cắt |
転 | テン | ころ.がる ころ.げる ころ.がす ころ.ぶ まろ.ぶ うたた うつ.る | Xoay ,quay lại, thay đổi |
研 | ケン ト. | Nghiên cứu | |
足 | ソク タ. | あし た.りる た.る | Chân ,là đủ |
究 | キュウ ク キワ.メ | Nghiên cứu,học tập | |
楽 | ガク ラク ゴウ コノ. | たの.しい たの.しむ | Vui |
起 | キ | お.きる お.こる お.こす おこ.す た.つ |