Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 11”
Tiếng Nhật cho người bắt đầu, hướng dẫn học tiếng Nhật qua mạng hiện nay có rất nhiều trung tâm đào tạo mô hình này. Ngoài ra, thành viên tham gia học tiếng Nhậtchỉ tốn ít học phí là được giáo viên đào tạo tận tâm. Để có vốn tiếng Nhật khá người học cần tập trung cao độ khi học tiếng Nhật.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
声 | セイ ショウ | こえ こわ- | Giọng nói |
念 | ネン | Muốn,ý nghĩa,ý tưởng,suy nghĩ,cảm giác,mong muốn,sự chú ý | |
助 | ジョ | たす.ける たす.かる す.ける すけ | Giúp đỡ,giải cứu,hỗ trợ |
労 | ロウ | ろう.する いたわ.る いた.ずき ねぎら つか.れる ねぎら.う | Lao động,cảm ơn,khen thưởng,làm việc cực nhọc,khó |
例 | レイ | たと.える | Ví dụ,tùy chỉnh,sử dụng,tiền lệ |
然 | ゼン ネン | しか しか.り しか.し さ | Loại điều này,do đó,nếu như vậy,trong trường hợp đó |
限 | ゲン | かぎ.る かぎ.り -かぎ.り | Hạn chế,tốt nhất khả năng |
追 | ツイ オ. | Đuổi theo,lái xe,hãy làm theo,trong khi đó | |
商 | ショウ アキナ. | Làm cho một thỏa thuận,bán,kinh doanh,thương gia | |
葉 | ヨウ | Lá,may bay,thùy,kim,lưỡi dao,giáo,mảnh | |
伝 | デン テン ツ | つた.わる つた.える つた.う つだ.う -づた.い | Truyền tải,truyền thống,truyền thuyết,báo cáo,giao tiếp |
働 | ドウ リュク リキ ロク リョク | はたら.く | Làm việc |
形 | ケイ ギョウ ナ | かた -がた かたち | Hình dạng,hình thức,phong cách |
景 | ケ | Phong cảnh,xem | |
落 | ラク オ.ト | お.ちる お.ち | Rơi,đi xuống |