Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 23”
Muốn học được tiếng Nhật, người học cần phải kiên trì và nắm rõ từ câu chữ từng phát âm và ngữ pháp của toàn bài viết. Học tiếng Nhật không khó nhưng cũng không hề dễ đối với những người lười biến. Học tiếng Nhật để đi du học hay đi làm đều tốt cả, bạn được sử dụng ngôn ngữ thứ 2 thì thật là hạnh phúc, có nhiều người mơ ước cũng không có được.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
歯 | シ | よわい は よわ.い よわい.する | Răng |
忘 | ボウ | わす.れる | Quên |
雪 | セツ ユ | Tuyết |
吹 | スイ フ. | Thổi,hít thở,hơi,phùng,phát ra,hút thuốc | |
娘 | ジョウ | むすめ こ | Con gái,cô gái |
誤 | ゴ | あやま.る -あやま.る | Sai lầm,làm sai,lừa dối |
洗 | セン アラ. | Rửa sạch | |
慣 | カン | な.れる な.らす | Quen,có được sử dụng để,trở thành kinh nghiệm |
礼 | レイ ラ | Chào,cung,buổi lễ,cảm ơn,thù lao | |
窓 | ソウ ス | まど てんまど けむだし | Cửa sổ |
昔 | セキ シャク | むかし | Ngày xưa |
貧 | ヒン ビン | まず.しい | Nghèo đói,nghèo |
怒 | ド ヌ | いか.る おこ.る | Tức giận,bị xúc phạm |
泳 | エイ | およ.ぐ | Bơi |
祖 | Tổ tiên |