Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 5”
Tự học tiếng Nhật là phương pháp rất hữu ích mà nhiều sinh viên Việt Nam áp dụng. Muốn học được tiếng Nhật, người học cần phải đọc đi đọc lại nhiều lần và viết cho đúng nét để bạn có thể dễ dàng nhớ nó lâu hơn. Ban đầu bạn phải học tiếng Nhật cơ bảntrước sau đó mới tiếp tục những mẫu câu phức tạp hơn.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
交 | コウ コモゴ | まじ.わる まじ.える ま.じる まじ.る ま.ざる ま.ぜる -か.う か.わす かわ.す | Trộn lẫn,pha trộn |
資 | Tài liệu,tài nguyên | ||
予 | ヨ シャ | あらかじ.め |
向 | コウ ムカ. | む.く む.い -む.き む.ける -む.け む.かう む.かい む.こう む.こう- むこ | Kia,phải đối mặt ,xa hơn nữa,xu hướng tiến tới |
際 | サイ -ギ | きわ | Nhân dịp này,bên ,cạnh,ven đô,nguy hiềm,phiêu lưu mạo hiểm,khi |
勝 | ショウ カ | か.つ -が.ち まさ.る すぐ.れる | Chiến thắng |
面 | メン ベン ツ | おも おもて | Mặt nạ,mặt,tính năng,bề mặt |
告 | コク ツ.ゲ | Mạc khải,cho biết,thông tin,thông báo | |
反 | ハン ホン タン ホ -カエ. | そ.る そ.らす かえ.す かえ.る | Chống |
判 | ハン バン | わか.る | Án,có con dấu,chữ ký |
認 | ニン | みと.める したた.める | Thừa nhận,chứng kiến,phân biệt,nhận biết |
参 | サン シン ミ | まい.る まい- まじわる | Bối rối,ba,đi,đến,thăm |
利 | リ キ. | Lợi nhuận,lợi thế,lợi ích | |
組 | ソ | く.む くみ -ぐみ | Hiệp hội,lắp ráp,đoàn kết,hợp tác,vật lộn |
信 | シ | Đức tin,sự thật,tin tưởng ,sự trung thành |