Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 6”
Học tiếng Nhật cho người bắt đầu là tài liệu học tiếng Nhật rất hiệu quả được nhiều tác biên soạn thành. Để có vốn tiếng Nhật tốt, người học luôn đồng hành cùngtiếng Nhật và áp dụng thực tế mọi lúc mọi nơi. Bạn học tiếng Nhật tốt có thể vào làm những công ty của Nhật và được hưởng lương cao.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
在 | ザイ ア. | Tồn tại,vùng ngoại ô,nằm ở | |
件 | ケン | くだん | Trường hợp,vấn đề,mục |
側 | ソク | かわ がわ そば | Bên,phản đối,hối tiếc |
任 | ニン マカ. | まか.せる | Trách nhiệm,nhiệm vụ,hạn,ủy thác,bổ nhiệm |
引 | イン ヒ.ケ | ひ.く ひ.き ひ.き- -び.き | Kéo,kéo co,thừa nhận,cài đặt,trích dẫn |
求 | キュウ グ | もと.める | Yêu cầu,mong muốn,yêu cầu,đòi hỏi |
所 | ショ ト | ところ -ところ どころ | Nơi |
次 | ジ シ ツ | つ.ぐ | Tiếp theo,trật tự,trình tự |
昨 | サク | Ngày hôm qua,trước đó | |
論 | ロン | Tranh luận,luận | |
官 | カン | Công chức,chính phủ | |
増 | ゾウ フ.ヤ | ま.す ま.し ふ.える | Tăng thêm,thúc đẩy |
係 | ケイ | かか.る かかり -がかり かか.わる | Kết nối,nhiệm vụ,mối quan tâm |
感 | カン | Cảm xúc,cảm giác | |
情 | ジョウ セイ | なさ.け | Cảm giác,cảm xúc,hoàn cảnh |