Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 3”

取り引き    とりひき    Giao dịch, buôn bán
取り巻く    とりまく    Bao quanh, vòng tròn
取り混ぜる    とりまぜる    Pha trộn, cùng nhau
取り戻す    とりもどす    Lấy lại, quay lại
取り寄せる    とりよせる    Đặt hàng, gửi đi
取り分    とりわけ    Đặc biệt, trên hết
副    とりわけ    Đặc biệt trên hết
蕩ける    とろける    Được mê hoặc
とんだ    Khủng khiếp, nghiêm trọng
胴    どう    Thân cây, cơ thể, khung
働    どう    Làm việc, lao động
同    どう    Giống nhau, tương tự
同意    どうい    Thỏa thuận, cùng ý kiến
動員    どういん    Huy động
同感    どうかん    Đồng cảm
動機    どうき    Động cơ
同級    どうきゅう    Cùng hạng, cùng một lớp
同居    どうきょ    Cùng chung sống với nhau
動向    どうこう    Xu hướng, chuyển động, thái độ
同士    どうし    Đồng bào, đồng chí, bạn đồng hành
同志    どうし    Bạn hữu
如何して    どうして    Tại sao, nhu thế nào, vì sao, cho mục đích gì, để làm gì
如何しても    どうしても    Không có vấn đề gì
同情    どうじょう    Thông cảm, lòng từ bi, thấu hiểu
道場    どうじょう    Võ đường, nơi tập võ thuật
何卒    どうぞ    Vui lòng, làm ơn
どうぞ宜しく    どうぞよろしく    Rất vui khi được gặp bạn
同調    どうちょう    Thông cảm, đồng cảm, liên kết
動的    どうてき    Năng động, động lực
同等    どうとう    Bình đẳng, ngang hàng