Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 4”

留める    とどめる    Ngăn chặn, chấm dứt
止める    とどめる    Dừng lại, chấm dứt
唱える    となえる    Niệm, tụng, kêu gọi
兎に角    とにかく    Dù sao đi nữa
殿様    とのさま    Vua chúa, hoàng tử
幕    とばり    Rèm
帳    とばり    Bức màn
扉    とびら    Cửa, mở cửa
徒歩    とほ    Đi bộ
乏しい    とぼしい    Người nghèo, ít ỏi, khó khăn
富    とみ    Sự giàu có, tài sản
富む    とむ    Giàu có, trở nên giàu có
兎も角    ともかく    Dù sao, dù sao đi nữa, nói chung
共稼ぎ    ともかせぎ    Làm việc cùng nhau
灯    ともしび    Ánh sáng
伴う    ともなう    Đi cùng, mang theo, kèm theo
共働き    ともばたらき    Thu nhập
捕らえる    とらえる    Nắm bắt, nắm giữ
取りあえず    とりあえず    Trước tiên, trước nhất, ngay lập tức, vội vàng
取り扱い    とりあつかい    Điều trị, xử lý, dịch vụ
取り扱う    とりあつかう    Thao tác, đối đãi, sử dụng
鳥居    とりい    Cổng đền hình con chim
取り替え    とりかえ    Đổi mới, thay đởi, cách tân
取り組む    とりくむ    Cùng nhau, bắt tay vào, thi đấu
取り締まり    とりしまり    Kiểm soát, quản lý, giám sát
取り締まる    とりしまる    Quản lý
取り調べる    とりしらべる    Điều tra, kiểm tra
取り立てる    とりたてる    Thu thập, thúc đẩy, bổ nhiệm
取り次ぐ    とりつぐ    Hoạt động như một đại lý
取り除く    とりのぞく    Loại bỏ, lấy đi