Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 28”

Kanji         Hiragana        Tiếng Việt
中性        ちゅうせい     Trung tính
中途        ちゅうと         Giữa chừng
中年        ちゅうねん      Trung niên
超過        ちょうか         Vượt quá,số lượng thừa
彫刻       ちょうこく      Điêu khắc
長所        ちょうしょ      Sở trường,điểm mạnh
長女        ちょうじょ      Con gái lớn,trưởng nữ
調整       ちょうせい       Điều chỉnh
調節        ちょうせつ       Điều tiết
長短        ちょうたん       Đoản trường,dài ngắn
頂点        ちょうてん       Đỉnh cao,đỉnh
長男        ちょうなん       Trưởng nam
長方形    ちょうほうけい Hình chữ nhật
調味料    ちょうみりょう Đồ gia vị
チョーク           Phấn viết,van điều chỉnh
直後        ちょくご          Ngay sau khi
直線        ちょくせん      Đường thẳng,thẳng băng
直前      ちょくぜん      Ngay trước khi
直通        ちょくつう      Liên vận,sự đi thẳng
直流        ちょくりゅう  Dòng điện một chiều
貯蔵        ちょぞう        Tàng trữ,sự dự trữ
直角        ちょっかく    Góc vuông
直径        ちょっけい    Đường kính
散らかすちらかす      Làm vương vãi,vứt lung tung
散らかるちらかる      Lung tung,không gọn gàng
散らす    ちらす    Vứt lung tung,làm bay tơi tả ,bố trí rải rác
塵紙       ちりがみ    Giấy vải mỏng
散る       ちる         Tỏa đi,rơi rụng ,lan xa
追加        ついか      Sự thêm vào,sự bổ sung
ついで      Tiếp đến
通貨        つうか      Tiền tệ
通勤       つうきん   Sự đi làm
通知       つうち       Thông báo
通帳       つうちょう Thẻ,sổ tài khoản
通訳       つうやく    Thông dịch
通用        つうよう    Thông dụng ,áp dụng
通路        つうろ        Ngõ hẻm ,đường đi,lối đi
付合う    つきあう     Kết hợp,giao tiếp,liên kết
突き当たり つきあたり  Cuối,ngõ cụt