Entries by tran cong

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 3”

12. ~は~でゆうめい(は~で有名): Nổi tiếng với ~, vì ~ Giải thích : Diễn tả một sự việc nào đó nổi tiếng với một cái gì đó Ví dụ: Việt Nam nổi tiếng với “áo dài” ベトナムは”áo dài”で有名です。 Nhật Bản nổi tiếng về đồ điện tử 日本は電子製品で有名です。 Nhà hàng đó nổi tiếng về giá rẻ あのレストランは値段が安いので有名です。 Công […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 4”

16. ~さえ~ば~: Chỉ cần, ngay cả, thậm chí Giải thích: Dùng mẫu câu này khi để nhấn mạnh từ trước nó với ý nghĩa chỉ cần, ngay cả, thậm chí Ví dụ: Chỉ cần anh có mặt ở bên cạnh em, ngoài ra không cần gì hết あなたさえそばにいてくだされば、ほかには何もいりません。 Chỉ cần bọn trẻ khỏe mạnh là […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 5”

20.~としたら~: Giả sử, nếu cho rằng Giải thích: Thể hiện mong muốn giả định Ví dụ: Giả sử mà xây nhà thì tôi sẽ xây một ngôi nhà lớn 家で建てるとしたら、大きい家がいい。 Giả sử tôi mà trúng số 100 triệu yên thì tôi sẽ mua nhà もし1億円の宝くじがあったとしたら、家を買おう Giả sử nếu anh đến thì sẽ đến lúc mấy […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 6”

Giải thích: Diễn tả sự việc sau khi xảy ra thì sự việc không chuyển biến và tình trạng vẫn giữ nguyên Sự việc đó xảy ra chưa từng mong đợi cũng như ngoài dự báo. Ví dụ: Anh ấy từ khi tốt ngiệp đã rời Nhật 5 năm rồi vẫn chưa về 彼は卒業して日本を出ていったきり、もう5年も帰ってこない。 Tôi […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 7”

28. ~おかげで~(お蔭で): Nhờ ~ Giải thích: Được sử dụng khi có kết quả tốt cho lý do, nguyên nhân thể hiện bởi ý nghĩa nhờ có ân huệ, có sự trợ giúp. Tuy nhiên đôi khi cũng sử dụng 「おかげで」bao gồm cả tâm trạng trách móc, hờn giận. Vế sau biểu hiện sự thật đươc […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 8”

32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại Giải thích: Dùng để so sánh 2 sự việc, thể hiện ý nghĩa bên nào có mức độ cao hơn Ví dụ: Cô ấy mà thân thiện à? Ngược lại rất khó gần thì có 彼女は親切?むしろ割りに気難しい。 Tình hình kinh tế có tốt lên đâu, ngược lại còn tệ đi ấy […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 9”

36.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~ Giải thích: Diễn tả tình trạng sự việc bị kéo dài so với mong đợi Ví dụ: Mãi mà vẫn chưa ngủ được なかなか寝ています。 Trái cây này mãi mà vẫn chưa chín この果物はなかなか煮えない Siêu thị mãi mà vẫn chưa mở cửa スーパーはなかなか開かない。 Chú ý: なかなか + khẳng định = Rất […]