Entries by tran cong

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 17”

66.~ついでに: Nhân tiện ~ Giải thích: Diễn tả tình trạng khi làm gì đó, nếu cùng làm thì sẽ thuận tiện Ví dụ: Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần đó. 図書館へ本を借りに行った。ついでに、近くに住んでいる友達のところへ行ってみた。 Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 18″

70. ~ていらい~(て以来): Kể từ, suốt từ ~ Giải thích: Chỉ một việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến tận bây giờ Ví dụ: Kể từ đó cô ta không xuất hiện nữa あれ以来彼女は姿を見せない Từ tuần trước phải họp nên tôi mệt mỏi vô cùng 先週以来ずっと会議続きで、くたくたに疲れきっている Suốt từ sau khi […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 19”

74.~てたまらない~: Rất… Giải thích: Vô cùng ~ (không thể kìm nén được) Ví dụ: Em trai tôi có vẻ rất tức tối vì để thua 弟は試合に負けたのがくやしくてたまらないようです。 Tôi làm mất chiếc nhẫn mới mua, tiếc ơi là tiếc 買ったばかりの指輪をなくしてしまって、残念でたまらない。 Tôi rất lo lắng cho cha mẹ đang sống ở quê 田舎に住んでいるの両親のことが心配でたまらない。 Chú ý: Chủ ngữ giới hạn […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 20”

78.~というものだ~: Nhằm, có nội dung Giải thích: Dùng để giải thích nội dung, chức năng của một cái gì đó Ví dụ: “hộp thời gian” được thiết kế lần này nhằm gửi đến cho con người 200 năm sau thông điệp của thế kỉ 20 今回い作られたタイムカプセルは200年先の人々に20世紀からのメッセージを送るというものだ。 Điều kiện giao dịch mà đối tác đưa ra có […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 21”

82. ~といったら~: Nói đến~ Giải thích: Dùng để nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và tích cực) Ví dụ: Nhiệt độ là 45oC, nói đến cái nóng đó đến nỗi không thể diễn đạt được bằng lời 気温は45度、その暑さといったら、言葉にできないほどでした。 Nói đến nỗi buồn khi chia tay với người yêu […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 22”

86.~ないことには~: nếu không….. Giải thích: Vế sau là câu mang ý phủ định Ví dụ: Nếu thầy chưa đến thì chưa thể bắt đầu được 先生が来ないことにはクラスははじまらない。 Nếu không có từ điển tốt thì việc học ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt いい辞書を手にいれないことには外国語の勉強はうまくいかない。 87.~ながら(も): ấy thế mà ~, tuy nhiên ~ Giải thích: Cách biểu hiện […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 23”

90.~において~: Ở, trong, tại…. Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm vi Ví dụ: Trong tình hình lúc đó, phản đối chiến tranh là một hành động cần rất nhiều can đảm. 当時の状況において戦争反対を訴えるのは限るなく勇気のいることだった。 Trong hôi vật lý học Nhật Bản thì không có ai xuất hiện bên phải của anh ấy (không có ai xuất sắc […]