Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 1”

Kanji          Âm On          Âm Kun         Tiếng Việt

うじ -うじ Gia đình tên, họ, gia tộc
トウ ホビ. す.べる Tổng thể, mối quan hệ, cầm quyền, quản
ホ ホウ タモ. Bảo vệ, đảm bảo ,giữ, bảo tồn, duy trì, hỗ trợ
ダイ テイ Số
ケツ ケチ ユ.ワエ むす.ぶ ゆ.う Tham gia, hợp đồng ràng buộc, tổ chức
Phe nhóm, đảng, giáo phái, trường học
アン つくえ Kế hoạch, dự thảo,đề nghị,suy gẫm,sợ hãi,đề xuất,kỳ vọng
サク Chương trình, kế hoạch
キ モト もと Cơ bản ,nền móng
カ ケ あたい Giá trị, giá cả
テイ チョウ ダイ さ.げる Đề xuất,mang theo
キョ コゾ. あ.げる あ.がる Nâng cao, kế hoạch, dự án, hành vi, hành động
オウ ヨウ -ノウ コタ.エ あた.る まさに Áp dụng, trả lời,có,chấp nhận
くわだ.てる Thực hiện,đề án,thiết kế,cố gắng,kế hoạch
ケン しら.べる Kiểm tra, điều tra
トウ ドウ フ wisteria
タク ツ さわ うるお.い うるお.す Ngập đồng
サイ た.つ さば.く May,thẩm phán,quyết định,cắt ra
ショウ あかし Chứng cứ,bằng chứng,giấy chứng nhận

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 2”

Kanji        Âm On         Âm Kun              Tiếng Việt

エン   Đồng mưu,giúp đỡ,tiết kiệm
シ セ ほどこ.す Bố thí,áp dụng băng,quản lý viện trợ đầu tiên
セイ ショウ   Tốt,nôi,thị xã,cộng đồng
ゴ マモ.   Bảo vệ
  Mở ra
タイ わざ.と Thái độ,điều kiện,con số
セン あざ.やか Tươi,sống động,rõ ràng,rực rỡ
シ ミ.   Kiểm tra,liên quan như là,xem,nhìn vào
ジョウ チョウ デキ えだ すじ Khoản,mục
カン ミ   Thân cây
ドク トク ヒト.   Duy nhất,một mình,một cách tự nhiên
キュウ グウ ク クウ ミ   Cung điện,công chúa
ソツ リツ シュツ ひき.いる Tỷ lệ, hệ số
エイ   Quốc phòng,bảo vệ
チョウ -バ. は.る -は.り Kéo dài,lây lan,căng ra

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 3”

Kanji         Âm On         Âm Kun            Tiếng Việt
Giám sát,quan chức,quy định,quản lý
カン   Nhẫn ,vòng tròn,bánh xe,liên kết
シン ツブサ. つまび.らか Thẩm phán,dùng thử
    Sự công bình,ý nghĩa,đạo đức
うった.える Kiện,khiếu nại ,kháng cáo
シュ かぶ Cổ phiếu,gốc cây,chứng khoán
姿 シ スガ   Con số,hình dạng,hình thức
カク   Tháp,tòa nhà cao,cung điện
シュウ シュ おお.い Khối lượng,phong phú,dân
ヒョウ   Đánh giá,phê bình,bình luận
エイ かげ Bóng
ショウ マ   Cây thông
ゲキ う.つ Đánh bại,tấn công,đánh bại ,chinh phục
    Trợ lý,giúp đỡ
カク   Hạt nhân,lõi

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 4”

Kanji         Âm On           Âm Kun          Tiếng Việt

セイ トトノ. ととの.える Tổ chức,sắp xếp,điều chỉnh,giai điệu
ユウ ト.カ と.ける Giải thể,tan chảy
セイ Được thực hiện trong,sản xuất
ヒョウ   Phiếu,nhãn,vé máy bay,dấu hiệu
ショウ ワタ.   Phà,cảng
キョウ ひび.く Âm thanh,vang lên,chuông,rung động
スイ お.す Phỏng đoán ,suy luận,giả sử,hỗ trợ
セイ シン ショウ ウ.ケ こ.う Thu hút,mời,hãy hỏi
うつわ Đồ dùng,tàu,đựng,thực hiện,khả năng,công cụ
    Quý ông,samurai
トウ う.つ Chế phục,tấn công,đánh bại,phá hủy
コウ セ.メ   Xâm lược,tấn công
さき さい みさき Mũi đất,nước bọt
  Đôn đốc,lãnh đạo,giám sát
ジュ さず.ける さず.かる Phổ biến,hướng dẫn,cấp ,trao
サイ もよう.す もよお.す Tài trợ,cho,tổ chức một cuộc họp

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 5”

Kanji          Âm On           Âm Kun            Tiếng Việt

キュウ オヨ.ボ およ.ぶ およ.び および Tiếp cận,phát huy,tập thể dục ,gây ra
  Hiến pháp,pháp luật
はな.れる はな.す Tách ,chia rẻ
ゲキ はげ.しい Bạo lực,kích thích,tức giận,bực dọc,kích động
テキ ツ.   Chọn,nhổ,cắt,tóm tắt
ケイ   Dòng truyền thừa,hệ thống
  Những lời chỉ trích,đình công
ロウ リョウ オト   Con trai
ケン スコ.ヤ   Khỏe mạnh,sức khỏe,bền bỉ
メイ   Liên minh,tuyên thệ
ジュウ ショウ ジュ したが.う したが.える より Làm theo.tuân thủ
シュウ シュ オサ.マ おさ.める Kỷ luật,nghiên cứu
タイ   Trung đoàn,bên,công ty,tiểu đội
ショク シキ -オ. お.る お.り おり -おり Dệt ,vải
カク コウ ひろ.がる ひろ.げる ひろ.める Mở rộng

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 6”

Kanji          Âm On            Âm Kun           Tiếng Việt

ゆえ Tình cờ,đặc biệt là,cố ý,lý do
シン フ.ル ふ.る ぶ.る ふ.り -ぶ.り  Rung, sóng
ベン ヘン アラソ. わきま.える わ.ける はなびら Van,cánh hoa,lời nói,phân biệt
シュウ ジュ ツ.ケ つ.く Liên quan,giải quyết,có vị trí,khởi hành,nghiên cứu
こと こと.なる け Không phổ biến,tuyệt vời,tò mò,bất thường
ケン コン たてまつ.る Truy cập,cung cấp phục vụ đồ uống ,hiện tại
ゲン ゴン イツク おごそ.か きび.しい いか.めしい Nghiêm khắc, chặt chẽ
    Sợi, cà vạt, dây thừng
ヒン はま Bờ biển, bãi biển
イ ユイ   Dự trữ, để thừa kế
ルイ ライ スイ トリ   Căn cứ, pháo đài, thành lũy
ホウ くに Nhà nước, quốc gia, nhật bản
ソ ス もと Tiểu học ,nguyên tắc, trần truồng, phát hiện
ケン つか.う -つか.い -づか.い つか.わす や.る Gửi hàng, gửi ,cung cấp cho, tặng , làm, thực hiện
コウ   Đối chất, chống lại ,thách thức, phản đối

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 7”

Kanji        Âm On          Âm Kun            Tiếng Việt

  Bắt chước, sao chép, mô hình
ユウ オ お- おす Nam tính, nam giới, anh hùng
エキ ヤク マ.   Lợi ích, lợi nhuận
キン   Căng thẳng, rắn, cứng, độ bền, chặt chẽ
ヒョウ シル しるべ Biển hiệu, con dấu, đánh dấu, tem,biểu tượng, mục tiêu
セン ノタマ.ワ のたむ.う Công bố, thông báo
ショ   Chiếu sáng, tươi sáng
ハイ すた.れる すた.る Bãi bỏ, lổi thời, chấm dứt, loại bỏ
イ カ   Ý, là một trong những
コウ   Lạch, đầu vào, vịnh
リョウ   Đồng nghiệp, chính thức, bạn đồng hành
キチ キツ ヨ   Chúc may mắn, niềm vui, xin chúc mừng
セイ ジョウ サカ. も.る さか.る Bùng nổ, phát triển thịnh vượng
コウ オ    Hoàng đế
リン ノゾ.    Tìm đến, gặp gỡ ,đối chất tham dự, kêu gọi