Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 1”

堂々    どうどう    Lộng lẫy, hoành tráng, ấn tượng
内乱    ないらん    Nội loạn, loạn bên trong
内陸    ないりく    Nội địa
苗    なえ    Lúa giống
尚    なお    Hơn nữa, vẫn còn, ít
尚更    なおさら    Hơn nữa, vẫn còn ít
中程    なかほど    Giữa, giữa chừng
流し    ながし    Chìm, dòng chảy
長々    ながなが    Dài, kéo dài ra, rất dài
殴る    なぐる    Tấn công
嘆く    なげく    Tiếng thở dài, than vãn, đau buồn
投げ出す    なげだす    Vứt bỏ, từ bỏ, ném ra
和やか    なごやか    Bình tĩnh, nhẹ nhàng, hài hòa
名残    なごり    Còn lại, dấu vết, bộ nhớ
情け    なさけ    Sự cảm thông, lòng từ bi
情け深い    なさけぶかい    Từ bi
為さる    なさる    Làm
詰る    なじる    Khiển trách, la mắng, nói
何故    なぜ    Tại sao, bao giờ
何故なら    なぜなら    Bởi vì
名高い    なだかい    Nổi tiếng
雪崩    なだれ    Băng tuyết
懐く    なつく    Bộc lộ cảm xúc
名付ける    なづける    Đặt tên
何気ない    なにげない    Không quan tâm
何しろ    なにしろ    Dù sao, trong mọi trường hợp
何卒    なにとぞ    Vui lòng
何も    なにも    Không
何より    なにより    Nhất, tốt nhất

Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 2”

堂々    どうどう    Lộng lẫy, hoành tráng, ấn tượng
どうにか    Theo cách này hay cách khác
導入    どうにゅう    Giới thiệu, mang về, hàng đầu trong
同封    どうふう    Kèm theo
同盟    どうめい    Liên minh, công đoàn, giải đấu
どうやら    Có vẻ như, bằng cách này hay cách khác
動揺    どうよう    Xáo trộn, bất ổn, bạo động
動力    どうりょく    Động lực
独裁    どくさい    Độc tài, chế độ chuyên quyền
読者    どくしゃ    Đọc giả
独自    どくじ    Ban đầu, đặc trưng, đặc biệt
独占    どくせん    Độc quyền
独創    どくそう    Độc đáo
何処    どこ    Ở đâu
何処か    どこか    Một nơi nào đó, bất cứ nơi nào
土産    どさん    Thổ sản
土台    どだい    Nền tảng, cơ sở
何方    どちら    which, who
土手    どて    Ngân hàng
何方    どなた    Ai, người nào?
怒鳴る    どなる    Hét lên, kêu la
何の    どの    Gì, cái gì
土俵    どひょう    Đấu trường
土木    どぼく    Công trình cộng
何れ    どれ    well, now, let me see, which (of three or more)
何々    どれどれ    which (emphatic)
度忘れ    どわすれ    Quên, mất trí
鈍感    どんかん    Vô hồn
内閣    ないかく    Nội cáo, chính phủ
乃至    ないし    Từ…đến, giữa
内臓    ないぞう    Nội tạng
内部    ないぶ    Nội bộ

Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 3”

取り引き    とりひき    Giao dịch, buôn bán
取り巻く    とりまく    Bao quanh, vòng tròn
取り混ぜる    とりまぜる    Pha trộn, cùng nhau
取り戻す    とりもどす    Lấy lại, quay lại
取り寄せる    とりよせる    Đặt hàng, gửi đi
取り分    とりわけ    Đặc biệt, trên hết
副    とりわけ    Đặc biệt trên hết
蕩ける    とろける    Được mê hoặc
とんだ    Khủng khiếp, nghiêm trọng
胴    どう    Thân cây, cơ thể, khung
働    どう    Làm việc, lao động
同    どう    Giống nhau, tương tự
同意    どうい    Thỏa thuận, cùng ý kiến
動員    どういん    Huy động
同感    どうかん    Đồng cảm
動機    どうき    Động cơ
同級    どうきゅう    Cùng hạng, cùng một lớp
同居    どうきょ    Cùng chung sống với nhau
動向    どうこう    Xu hướng, chuyển động, thái độ
同士    どうし    Đồng bào, đồng chí, bạn đồng hành
同志    どうし    Bạn hữu
如何して    どうして    Tại sao, nhu thế nào, vì sao, cho mục đích gì, để làm gì
如何しても    どうしても    Không có vấn đề gì
同情    どうじょう    Thông cảm, lòng từ bi, thấu hiểu
道場    どうじょう    Võ đường, nơi tập võ thuật
何卒    どうぞ    Vui lòng, làm ơn
どうぞ宜しく    どうぞよろしく    Rất vui khi được gặp bạn
同調    どうちょう    Thông cảm, đồng cảm, liên kết
動的    どうてき    Năng động, động lực
同等    どうとう    Bình đẳng, ngang hàng

Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 4”

留める    とどめる    Ngăn chặn, chấm dứt
止める    とどめる    Dừng lại, chấm dứt
唱える    となえる    Niệm, tụng, kêu gọi
兎に角    とにかく    Dù sao đi nữa
殿様    とのさま    Vua chúa, hoàng tử
幕    とばり    Rèm
帳    とばり    Bức màn
扉    とびら    Cửa, mở cửa
徒歩    とほ    Đi bộ
乏しい    とぼしい    Người nghèo, ít ỏi, khó khăn
富    とみ    Sự giàu có, tài sản
富む    とむ    Giàu có, trở nên giàu có
兎も角    ともかく    Dù sao, dù sao đi nữa, nói chung
共稼ぎ    ともかせぎ    Làm việc cùng nhau
灯    ともしび    Ánh sáng
伴う    ともなう    Đi cùng, mang theo, kèm theo
共働き    ともばたらき    Thu nhập
捕らえる    とらえる    Nắm bắt, nắm giữ
取りあえず    とりあえず    Trước tiên, trước nhất, ngay lập tức, vội vàng
取り扱い    とりあつかい    Điều trị, xử lý, dịch vụ
取り扱う    とりあつかう    Thao tác, đối đãi, sử dụng
鳥居    とりい    Cổng đền hình con chim
取り替え    とりかえ    Đổi mới, thay đởi, cách tân
取り組む    とりくむ    Cùng nhau, bắt tay vào, thi đấu
取り締まり    とりしまり    Kiểm soát, quản lý, giám sát
取り締まる    とりしまる    Quản lý
取り調べる    とりしらべる    Điều tra, kiểm tra
取り立てる    とりたてる    Thu thập, thúc đẩy, bổ nhiệm
取り次ぐ    とりつぐ    Hoạt động như một đại lý
取り除く    とりのぞく    Loại bỏ, lấy đi

Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 5”

特産    とくさん    Đặc sản, sản phẩm đặc biệt
特集    とくしゅう    Tính năng
得点    とくてん    Điểm số
特派    とくは    Đặc phái, cử riêng
特有    とくゆう    Vốn có, đặc hữu, đặc biệt
研ぐ    とぐ    Làm sắc nét, lau chùi, rửa
刺    とげ    Gai, đau cột sống
遂げる    とげる    Hoàn thành, đạt được, thực hiện được
床    とこ    Giường bệnh, đệm
所が    ところが    Tuy nhiên, trong khi, ngay cả khi
所で    ところで    Bằng cách này, ngay cả khi, không có vấn đề gì
年頃    としごろ    Độ tuổi
年寄り    としより    Người già
戸締り    とじまり    Đóng cửa
途上    とじょう    Trên đường đi lên, trên đường phát triển
綴じる    とじる    Ràng buộc
途絶える    とだえる    Ngưng, ngăn chặn
特許    とっきょ    Bằng sáng chế, điều kỳ diệu
疾っくに    とっくに    Thời gian trước đây
特権    とっけん    Đặc quyền, quyền đặc biệt
咄嗟    とっさ    Thời điểm này, ngay lập tức
取っ手    とって    Xử lý, nắm, núm
突破    とっぱ    Bước đột phá
突如    とつじょ    Đột nhiên, đột ngột
迚も    とても    Rất, hết sức, cực
整える    ととのえる    Đặt theo thứ tự, sắp xếp, điều chỉnh
届け    とどけ    Báo cáo, thông báo
滞る    とどこおる    Trì trệ, bì hoãn lại
止まる    とどまる    Giới hạn

Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 6”

等    とう    Vân vân, tương tự….
陶器    とうき    Đồ gốm, đồ sứ
等級    とうきゅう    Lớp
討議    とうぎ    Cuộc tranh luận, thảo luận
登校    とうこう    Tham dự (at school)
統合    とうごう    Hội nhập, tích hợp
倒産    とうさん    Phá sản
投資    とうし    Đầu tư
統治    とうshi     Sự thống trị, cai trị, trị vì
統制    とうせい    Thống trị, điều khiển
当選    とうせん    Thắng bầu cử
逃走    とうそう    Trốn thoát
統率    とうそつ    Thống soái, mệnh lệnh, dẫn đầu
到達    とうたつ    Đạt, đạt đến
到底    とうてい    Có thể
丁々    とうとう    Chặt cây
投入    とうにゅう    Đầu tư, đầu vào
当人    とうにん    Người có liên quan
逃亡    とうぼう    Thoát
冬眠    とうみん    Ngủ đông, sự ngủ vùi
登録    とうろく    Đăng ký, nhập cảnh
討論    とうろん    Cuộc tranh luận, thảo luận
遠ざかる    とおざかる    Đi xa
遠回り    とおまわり    Đường vòng, đi vòng
通りかかる    とおりかかる    Đi ngang qua
兎角    とかく    Dù sao, cho dù thế nào đi nữa
咎める    とがめる    Đổ lỗi, không nhận trách nhiệm
時折    ときおり    Thỉnh thoảng
跡切れる    とぎれる    Bị gián đoạn
説く    とく    Giải thích, thuyết phục
特技    とくぎ    Kỹ năng đặc biệt

Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 7”

展示    てんじ    Triển lãm, trưng bày
天井    てんじょう    Trần nhà, mái nhà, đỉnh
転じる    てんじる    Chuyển biến, thay đổi, đổi
点線    てんせん    dotted line, perforated line
天体    てんたい    Thiên thể
転転    てんてん    Chuyển đi chuyển lại, lộn  đi lộn lại
てんで    Hoàn toàn
転任    てんにん    Chuyển công việc, chuyển công tác
展望    てんぼう    Sự nhìn xa, ngắm trông, triển vọng
転落    てんらく    Lăn xuống, rơi xuống
出合う    であう    Gặp ngẫu nhiên, thích hợp, gặp gỡ
出入り口    でいりぐち    Lối vào và lối ra
でかい    To
出来物    できもの    Nhọt, mụn
出切る    できる    Ra khỏi
出くわす    でくわす    Đi qua, xảy ra
出鱈目    でたらめ    Ngẫu nhiên
出直し    でなおし    Điều chỉnh, sửa
田園    でんえん    Quốc gia, huyện
電源    でんげん    Nguồn điện
伝説    でんせつ    Truyền thống, văn hóa dân gian, huyền thoại
電線    でんせん    Dòng điện
伝達    でんたつ    Truyền dẫn, thông tin
伝来    でんらい    Sự giới thiệu, truyền lại, tuyên truyền, truyền đạt
と    Nếu, chỉ sở hữu từ
問い合わせる    といあわせる    Hỏi về, hỏi thăm
問屋    といや    Cửa hàng, người bán sỉ ( buôn bán)
問う    とう    Đòi hỏi, hỏi thăm, quan tâm về
棟    とう    Đỉnh, đỉnh mái