Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 8”

Học tiếng Nhật có nhiều hình thức khác nhau, học tiếng Nhật online, học tiếng Nhật tại nhà hay học tiếng nhật qua mạng. Như vậy phương pháp học tiếng Nhậtnào cũng tốt cho bạn, miễn sao người học chú tâm đến là có thể học tiếng Nhật một cách hiệu quả Nhất.

Kanji     Âm On             Âm Kun               Tiếng Việt

ノウ ヨ. Khả năng,tài năng,kỹ năng,năng lực
イ グラ くらい Cấp bậc,hạng,ngai vàng,vương miện,về ,một số
チ -オ. お.く Vị trí,đặt,thiết lập,tiền gửi,sử dụng ,cầm đồ
リュウ ル -ナガ. なが.れる なが.れ なが.す Dòng chảy,mất
カク コウ キャク ゴ Trạng thái,xếp hạng,năng lực,nhân vật,trường hợp
うたが.う Nghi ngờ,không tin tưởng,câu hỏi
す.ぎる -す.ぎる -す.ぎ す.ごす あやま.つ あやま.ち Quá sức,vượt quá,đi xa hơn,lỗi
キョク つぼね Văn phòng,phòng hội đồng quản trị
ホウ ホウ. はな.す -っぱな.し はな.つ はな.れる こ.く Thiết lập,miễn phí,phát hành,giải phóng,phát ra
ジョウ つね とこ Bình thường,thường xuyên
ジョウ Hiện trạng,điều kiện,hoàn cảnh,hình thức
キュウ タ Bóng,hình cầu
ショク ソ Bài,việc làm,công việc
ヨ トモ あた.える あずか.る くみ.する Tham gia,cho,giải thưởng,phổ biến,cung cấp
キョウ ク クウ グ そな.える とも -ども Gửi ,cung cấp,trình bày,phục vụ,đi kèm với

 

Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 9”

Hướng dẫn học tiếng Nhật qua mạng cũng là xu hướng tốt cho những người dạy vàhọc tiếng Nhật qua mạng, để người học tiếng Nhật qua mạng tốt thì cần phải kết hợp chặt chẽ với giáo viên mà thường xuyên hướng dẫn cho mình. Học tiếng Nhật qua mạng rất hiệu quả

Kanji         Âm On       Âm Kun            Tiếng Việt

ヤク エ Nhiệm vụ,chiến tranh,chiến dịch,dịch vụ
コウ カマ. かま.える Tư thế,xây dựng,giả vờ
カツ わ.る わり わ.り わ.れる さ.く Tỷ lệ,tương đối,phân chia,cắt,riêng biệt,tách
つい.やす つい.える Chi phí,chi tiêu,tiêu thụ,lãng phí
フ -ヅ つ.ける -つ.ける -づ.ける つ.け つ.け- -つ.け -づ.け -づけ つ.く -づ.く つ.き -つ.き -つ Tuân thủ,đính kèm,nối thêm
ユ ユウ ユイ よし よ.る Vậy nên,một lý do
セツ ゼイ ト. Tin đồn,ý kiến,lý thuyết
ナン -ニク. かた.い -がた.い むずか.しい むづか.しい むつか.しい Khó khăn,không thể
ユウ ウ マサ. やさ.しい すぐ.れる Dịu dàng,vượt qua,diễn viên
フ フウ ブ ソ. おっと Chồng,người đàn ông
シュウ オサ.マ おさ.める Thu nhập,có được,gặt hái,trả tiền,cung cấp
ダン た.つ ことわ.る さだ.める Thôi,suy giảm,từ chối,xin lỗi,cảnh báo,miễn nhiệm
セキ シャク コク イ Đá
ちが.う ちが.い ちが.える -ちが.える たが.う たが.える Sự khác biệt
ショウ き.える け.す Dập tắt,thổi tắt,vô hiệu hóa,hủy bỏ

 

Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 10”

Học chữ kanji rất khó, để học chữ kanji hiệu quả người học cần phải tập trung cao để nhớ từng nét chữ học kanji có nhiều cách khác nhau, mỗi người có cách học và cách tuy duy riêng để nhớ. Có cách học chữ kanji dễ hiểu

Kanji        Âm On          Âm Kun             Tiếng Việt

シン ジン かみ かん- こう Vị thần,tâm trí,linh hồn
バン ツガ. Lần lượt,số lượng trong một loạt
Tiêu chuẩn,đo lường
ジュツ すべ Nghệ thuật,kỹ thuật,kỹ năng,ma thuật
ビ ツブサ. そな.える そな.わる Trang bị,cung cấp,chuẩn bị
Nhà,nhà ở,nơi cư trú,nhà của chúng tôi
ガイ Hại,thương tích
ハイ くば.る Phân phối,lưu vong,vợ,chồng
ケイ いまし.める Khiển trách,răn
イク ハグク. そだ.つ そだ.ち そだ.てる Đưa lên,lớn lên,nâng cao,phía sau
セキ むしろ Chỗ ngồi,dịp này,địa điểm
ホウ ト. おとず.れる たず.ねる Kêu gọi,hãy truy cập,tìm kiếm
ジョウ ショウ ノ.セ の.る -の.り Đi xe,điện,nhân,hồ sơ,lên xe
ザン サン のこ.る のこ.す そこな.う のこ.り Còn lại,còn sót lại
ソウ ソ おも.う Khái niệm,suy nghĩ,ý tưởng

Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 11”

Tiếng Nhật cho người bắt đầu, hướng dẫn học tiếng Nhật qua mạng hiện nay có rất nhiều trung tâm đào tạo mô hình này. Ngoài ra, thành viên tham gia học tiếng Nhậtchỉ tốn ít học phí là được giáo viên đào tạo tận tâm. Để có vốn tiếng Nhật khá người học cần tập trung cao độ khi học tiếng Nhật.

Kanji       Âm On         Âm Kun            Tiếng Việt

セイ ショウ こえ こわ- Giọng nói
ネン Muốn,ý nghĩa,ý tưởng,suy nghĩ,cảm giác,mong muốn,sự chú ý
ジョ たす.ける たす.かる す.ける すけ Giúp đỡ,giải cứu,hỗ trợ
ロウ ろう.する いたわ.る いた.ずき ねぎら つか.れる ねぎら.う Lao động,cảm ơn,khen thưởng,làm việc cực nhọc,khó
レイ たと.える Ví dụ,tùy chỉnh,sử dụng,tiền lệ
ゼン ネン しか しか.り しか.し さ Loại điều này,do đó,nếu như vậy,trong trường hợp đó
ゲン かぎ.る かぎ.り -かぎ.り Hạn chế,tốt nhất khả năng
ツイ オ. Đuổi theo,lái xe,hãy làm theo,trong khi đó
ショウ アキナ. Làm cho một thỏa thuận,bán,kinh doanh,thương gia
ヨウ Lá,may bay,thùy,kim,lưỡi dao,giáo,mảnh
デン テン ツ つた.わる つた.える つた.う つだ.う -づた.い Truyền tải,truyền thống,truyền thuyết,báo cáo,giao tiếp
ドウ リュク リキ ロク リョク はたら.く Làm việc
ケイ ギョウ ナ かた -がた かたち Hình dạng,hình thức,phong cách
Phong cảnh,xem
ラク オ.ト お.ちる お.ち Rơi,đi xuống

Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 12”

Tham gia học tiếng Nhật trực tuyến là hình thức rất phổ biến ngày nay, có rất nhiềutrung tâm đào tạo tiếng Nhật tại các tỉnh thành phố, nhưng học tiếng Nhật trực tuyến làm phương pháp tốt nhất cho nhiều người. Học tiếng Nhật có nhiều cấp độ tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật cao cấp

Kanji       Âm On         Âm Kun          Tiếng Việt

コウ イ. この.む す.く よ.い Thích,dễ chịu,giống như một cái gì đó
退 タイ しりぞ.く しりぞ.ける ひ.く の.く の.ける ど.く Rút lui,nghỉ hưu,từ chức,đẩy lùi,đánh đuổi,từ chối
トウ ズ ト カブ あたま かしら -がしら Đầu
ま.ける ま.かす お.う Thất bại,tiêu cực,đảm nhận một trách nhiệm
ト ワタ. わた.る -わた.る Quá cảnh,qua,cung cấp,di chuyển
シツ うしな.う う.せる Mất,lỗi,bất lợi
さ.す さ.し Phân biệt,sự khác biệt,lợi nhuận,số dư
マツ バツ すえ Kết thúc,gần gũi
シュ ス カ まも.る まも.り もり -もり Bảo vệ,hãy tuân thủ
ジャク ニャク ニャ モ.シク わか.い わか- も.しくわ も.し Trẻ,nếu,có lẽ
シュ -グ たね Loài,loại,lớp,đa dạng
ビ ミ ウツク.シ Vẻ đẹp,xinh đẹp
メイ ミョウ いのち Số phận,lệnh,cuộc sống
Hạnh phúc,phước lành,may mắn
ボウ モウ モ のぞ.む Tham vọng,trăng tròn,hy vọng,mong muốn,khao khát ,mong đợi

Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 13”

Trên thế giới số người Học tiếng Nhật ngày càn nhiều, tại Việt Nam trong những năm gần đây nhiều sinh viên đã chọn học tiếng Nhật để đi làm và học tiếng Nhật để đi du học tại Nhật bản. Vì học tiếng Nhật bạn có thể làm tại công ty của Nhật có thu nhập sẽ cao hơn nhiều so với công ty của Việt Nam.

Kanji        Âm On        Âm Kun          Tiếng Việt

あら.ず Sai lầm,tiêu cực,bất công ,không
カン み.る しめ.す Xem,cái nhìn,xuất hiện
サツ Đoán,phỏng đoán thẩm phán,hiểu
ダン タン Cấp,các bước,cầu thang
オウ よこ Sang một bên,chiều ngang,chiều rộng
シン ふか.い -ぶか.い ふか.まる ふか.める み- Sâu,nâng cao,tăng cường,củng cố
シン もう.す もう.し- さる Có vinh dự,đăng nhập của con khỉ
ヨウ ショウ さま さん Theo cách thức,tình hình,lịch sự hậu tố
ザイ サイ ゾ Tài sản,tiền bạc,sự giàu có,tài sản
コウ みなと Bến cảng
Phân biệt đối xử
コ ヨ. Gọi,mời
タツ ダ -タ Thực hiện,đạt đến,đạt được
リョウ -イ. よ.い -よ.い い.い Tốt,làm hài lòng,có tay nghề cao
コウ そうろう Khí hậu,thời tiết, mùa

Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 14”

Trên cả nước có rất nhiều trung tâm đào tạo tiếng Nhật, từ cao đẳng đại học cũngđào tạo tiếng Nhật và hiện có những công ty du học đào tạo tiếng Nhật một thời gian rồi có thể đưa những bạn du học sinh sang Nhật bản học tiếp khóa tiếng Nhật từ 1 đến 2 năm, tiếp theo học chuyên ngành tại Nhật tùy thích.

Kanji        Âm On         Âm Kun         Tiếng Việt

テイ -ホ ほど Phạm vi,mức độ,pháp luật,công thức,khoảng cách,giới hạn
マン バン ミ.タ み.ちる み.つ Đầy đủ,niềm tự hào,đáp ứng
ハイ やぶ.れる Thất bại,sự đảo ngược
チ アタ Giá cả,chi phí,giá trị
トツ カ つ.く Đâm ,nhô ra,đẩy,lực đẩy,xuyên qua,chích
コウ ヒカ ひか.る Ánh sáng
ロ ル -じ みち Con đường,tuyến đường,đường bộ,khoảng cách
Bộ phận,tất nhiên,phần
セキ ツ.モ つ.む -づ.み つ.もる Diện tích,khối lượng,sản phẩm,ngăn xếp
ほか Khác,một,những người khác
ショ ところ -こ お.る Xử lý,quản lý,đối phó với,lên án
タイ タ フト. ふと.い Đầy đặn,dày,lớn xung quanh
キャク カク Khách,du khách,khách hàng
いな いや Phủ nhận,không,từ chối
Chuyên gia,giáo viên,thạc sĩ,quân đội ,chiến tranh